Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
~とおり(に)/どおり(に)
    Giống như..., Theo như...

Cách kết hợp:
Vる・Vた + とおり ; N のとおり ; N どおり

▲▽ Trở nên đồng dạng, giống với ~.

Ví dụ:


1.  学生がくせいたちは、先生せんせい黒板こくばんいたとおりにノートにうつした。
     Học sinh chép vào vở giống với những gì thầy giáo ghi trên bảng đen.


2.  外国語がいこくごだと、なかなかおもったとおりにはなすことができない。
     Nếu là tiếng nước ngoài thì thật khó để nói giống như đã nghĩ.


3.  ちちは、わたしたち家族かぞくちちうとおりにしないと、きげんがわるい。
     Nếu gia đình tôi không làm như những gì bố tôi nói thì bố tôi sẽ thấy khó chịu.



Cách kết hợp:
想像/予想/計画/指示/命令/希望/望み + どおり

▲▽ (Tưởng tượng, dự đoán, kế hoạch, chỉ thị, mệnh lệnh, kỳ vọng, nguyện vọng)

Ví dụ:


1.  勉強べんきょうがなかなか予定よていどおりにすすまない。
     Việc học không dễ dàng tiến triển như dự định.


2.  おさなおとうとおもいどおりにならないと大声おおごえく。
     Thằng bé em tôi khóc rất to nếu sự việc không như nó nghĩ (muốn).



Cách kết hợp:
ご覧/ご存じ/ご承知/お聞き + のとおり

▲▽ (Sự nhìn nhận, sự hiểu biết, sự đồng ý, sự nghe ngóng)

Ví dụ:


1.  れいのとおりにきなさい。
     Hãy viết như ví dụ đã học. 


前へ
15.  縮約形 - Dạng rút gọn    
16. ~から~にかけて    
17. ~だらけ    
18. ~おかげ    
19. ~せい    
次へ
21. ~について/つき    
22. ~に関し(て)    
23. ~に比べ(て)    
24. ~に加え(て)    
25. ~に対し(て)