~だけ
Biểu thị mức độCách kết hợp:
[V/A] thể bổ nghĩa cho danh từ + だけ▲▽ Biểu thị mức độ cao nhất của từ đứng trước.
Ví dụ:
1. 試験が終わったら、好きなだけ遊びたい。
Khi kì thi kết thúc, tôi muốn chơi thỏa thích.
2. 「食べたいだけ食べていいですよ」
Hãy ăn bao nhiêu tùy thích.
3. 「あしたはできるだけ早く来ます」
Ngày mai tôi sẽ đến sớm nhất có thể.
4. できるだけのことはやったつもりだ。
Tôi đã cố gắng hết mức có thể. (nhưng kết quả không tốt)
5. *地位が上がれば、それだけ責任も重くなる。(=程度に応じて)
Khi được thăng chức thì tương ứng với đó trách nhiệm cũng nặng hơn. ( tùy vào mức độ)
前へ
95. ~反面/半面 |
96. ~れる/られる |
97. ~てたまらない |
98. ~てならない |
99. ~とか |
101. ~ばかりでなく |
102. ~かけ/かける |
103. ~をこめて |
104. ~わりに (は) |
105. ~くせに |