~をもとに (して)
Cách kết hợp:
N + をもとに (して)▲▽ “Căn cứ vào ~”, “trên cơ sở ~”
Ví dụ:
1. この映画は実際にあった事件をもとに作られた。
Bộ phim này được làm dựa trên sự kiện có thật.
2. 試験の結果をもとに合否を決める。
Quyết định đỗ hay trượt dựa trên kết quả của kì thi.
3. これは10年前のデータをもとにしたグラフなので、現状とは違っている。
Vì đây là đồ thị dựa trên tư liệu của 10 năm trước nên nó khác so với hiện tại.
4. 考古学者は一つの土器の破片をもとにして、古代人の生活を推理する。
Nhà khảo cổ học dựa vào một mảnh gốm vỡ để suy đoán về cuộc sống của người cổ đại.
5. 父の遺産をもとにして商売を始めた。
Tôi bắt đầu công việc kinh doanh dựa vào những gì bố để lại.
前へ
89. ~さえ |
90. ~として |
91. ~からといって |
92. ~に返し (て) |
93. ~にもとづいて/もとづき |
95. ~反面/半面 |
96. ~れる/られる |
97. ~てたまらない |
98. ~てならない |
99. ~とか |