Ngữ Pháp
Cấu trúc
N
ではありません
N
じゃありません
Khẳng định: là~ Phủ định: không phải là~ ※です Danh từ đi cùng です để cấu thành vị ngữ.です vừa biểu thị phán đoán, khẳng định vừa biểu thị thái độ lịch sự đối với người nghe. ※ じゃ ありません thường được dùng trong hội thoại hàng ngày. では ありません thường được dùng trong các bài phát biểu hay văn viết.
N
Khẳng định
Phủ định
N
です
Ý nghĩa
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
~ は ~
は danh từ trước nó là chủ đề của câu. Dùng để giới thiệu về một đề tài nào đó mà người nói muốn đề cập đến. Có thể dùng は để phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. ※ は đọc là wa(わ).
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
~ は Nです
か。
Nじゃありません
か。
~ phải không? Chữ か được đặt ở cuối câu dùng để làm câu nghi vấn. Biểu thị sự không chắc chắn, nghi vấn của người nói. ※ Phần cuối câu nghi vấn được phát âm với giọng cao hơn.
Ý nghĩa
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Cấu trúc
A: ~は Nですか。
B: はい、Nです。
いいえ、Nじゃありません。N1です。
Đây là dạng câu hỏi xác nhận, để xác định thông tin đúng hay là sai.
Khi trả lời phải có はい(phải) hoặc là いいえ(không phải).
Cấu trúc
A: ~は NVTですか。
B: Nです。
Thay vị trí của nội dung bạn muốn hỏi bằng nghi vấn từ. Nghi vấn từ là các từ dùng để hỏi ví dụ như: ai? cái gì? ở đâu? mấy tuổi? bao nhiêu tiền? ...
Đối với dạng câu hỏi này chúng ta sẽ trả lời trực tiếp mà không có はい hay là いいえ.
Cấu trúc
~ も ~
Cấu trúc
N
1 の N
2
Của... の dùng để nối 2 danh từ với nhau. Trong đó N
2 là ý chính, N1 dùng để bổ nghĩa cho N2. Trong bài 1, N1 biểu thị nơi sở thuộc của N2.
Cấu trúc
~は
おいくつですか。
なんさい
Dùng なんさい hoặc おいくつ để hỏi tuổi. Trong đó おいくつ là cách hỏi tuổi lịch sự.
Cấu trúc
Nさん
さん được dùng sau họ hoặc tên người nghe hoặc người ở ngôi thứ 3. Không dùng sau họ hoặc tên của chính mình.
Đối với trẻ em thì dùng ちゃん với sắc thái thân mật hơn thay cho さん. Có thể dùng ちゃん cho cả bé trai lẫn bé gái, không phân biệt ちゃん dùng cho bé gái くん dùng cho bé trai như đã học trước đây.
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Ý nghĩa
Cũng ~
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Được dùng khi có yếu tố được lặp lại ở câu văn trước. Khi yếu tố lặp lại mất đi thì も cũng mất đi.
Ví dụ
1.
2.
Ý nghĩa
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Ý nghĩa
☞
~ bao nhiêu tuổi?
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Giải thích & Hướng dẫn
☞
Ví dụ
1.
2.
Luyện Tập B
例
: ミラーさん・ぎんこういん
Hoàn thành các câu sau:
1)やまださん・がくせい ⇒ 2)ワットさん・
ドイツ
人
⇒ 3)タワポンさん・せんせい ⇒ 4)シュミットさん・アメリカじん ⇒
1)やまださん・がくせい
2)ワットさん・ドイツじん
3)タワポンさん・せんせい
4)シュミットさん・アメリカじん
例
1:
ミラーさん・アメリカじん
例
2
:
ミラーさん・いしゃ
Hoàn thành các câu sau:
1)やまださん・ぎんこういん ⇒ 2)ワットさん・かいしゃいん ⇒ 3)タワポンさん・せんせい ⇒ 4)シュミットさん・ドイツじん ⇒
1)やまださん・ぎんこういん
2)ワットさん・かいしゃいん
3)タワポンさん・せんせい
4)シュミットさん・ドイツじん
例
:
Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
例
1:
ミラーさん・かいしゃいん、グプタさん
例
2
:
ミラーさん・アメリカじん、グプタさん
Hoàn thành các câu sau:
1)やまださん・ぎんこういん、イーさん → 2)ワットさん・せんせい、ワンさん → 3)タワポンさん・がくせい、カリナさん → 4)シュミットさん・ドイツじん、サントスさん →
例
1:
ミラーさん
Hoàn thành các câu sau:
1)やまださん → 2)ワットさん → 3)タワポンさん → 4)シュミットさん →