Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Ngữ Pháp

Phần 1: Khẳng định và phủ định của một danh từ

Cấu trúc

 
N Khẳng định Phủ định
N  です

N  ではありません

N  じゃありません

  Ý nghĩa

Khẳng định: là~

Phủ định: không phải là~


です Danh từ đi cùng です để cấu thành vị ngữ.です vừa biểu thị phán đoán, khẳng định vừa biểu thị thái độ lịch sự đối với người nghe.

じゃ ありません thường được dùng trong hội thoại hàng ngày. では ありません thường được dùng trong các bài phát biểu hay văn viết.

  Ví dụ
1.

がくせい
Học sinh

がくせいです。
Là học sinh.

がくせいじゃありません。
Không phải là học sinh.

2.

やまだ
Yamada

やまだです。
Là Yamada.

やまだじゃありません。
Không phải là Yamada.

Phần 2: Trợ từ は

Cấu trúc

~ は ~

Giải thích & Hướng dẫn

は danh từ trước nó là chủ đề của câu. Dùng để giới thiệu về một đề tài nào đó mà người nói muốn đề cập đến. Có thể dùng は để phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu.


 đọc là wa(わ).

  Ví dụ
1.
わたしは はたちです。
Tôi hai mươi tuổi.
2.
わたしは がくせいじゃありません。
Tôi không phải là học sinh.

Phần 3: Câu nghi vấn

Cấu trúc

~ は  Nです か。

   Nじゃありません か。

  Ý nghĩa
 

 ~ phải không?

  Giải thích & Hướng dẫn

Chữ か được đặt ở cuối câu dùng để làm câu nghi vấn. Biểu thị sự không chắc chắn, nghi vấn của người nói.


※ Phần cuối câu nghi vấn được phát âm với giọng cao hơn.

  Ví dụ
1.

あなたは がくせいですか。
Bạn là học sinh phải không?

2.
たなかさんは いしゃじゃありませんか。
Anh Tanaka không phải là bác sỹ phải không?

Phần 3-1: Câu hỏi xác nhận

Cấu trúc

 

A: ~は Nですか。

B: はい、Nです。

  いいえ、Nじゃありません。N1です。

  Giải thích & Hướng dẫn

Đây là dạng câu hỏi xác nhận, để xác định thông tin đúng hay là sai.

Khi trả lời phải có はい(phải) hoặc là いいえ(không phải).

  Ví dụ
1.

A: シュミットさんは ドイツじんですか。
A: Ông Schmidt là người Đức phải không?

B: はい、ドイツじんです。
B: Vâng, là người Đức.

2.

A: あなたは じゅうはっさいですか。
A: Bạn 18 tuổi phải không?

B: いいえ、わたしは はたちです。
B: Không, tôi 20 tuổi.

Phần 3-2: Câu hỏi với nghi vấn từ

Cấu trúc

 

A: ~は NVTですか。

B: Nです。

  Giải thích & Hướng dẫn

Thay vị trí của nội dung bạn muốn hỏi bằng nghi vấn từ. Nghi vấn từ là các từ dùng để hỏi ví dụ như: ai? cái gì? ở đâu? mấy tuổi? bao nhiêu tiền? ...

Đối với dạng câu hỏi này chúng ta sẽ trả lời trực tiếp mà không có はい hay là いいえ.

  Ví dụ
1.

A: あの かたは どなたですか。
A: Người kia là ai vậy?

B: やまださんです。
B: Là chị Yamada.

2.

A: あなたは なんさいですか。
A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: わたしは はたちです。
B: Tôi 20 tuổi.

Phần 4: Trợ từ も

Cấu trúc

 

~ も ~

  Ý nghĩa
   Cũng ~
  Giải thích & Hướng dẫn
 Được dùng khi có yếu tố được lặp lại ở câu văn trước. Khi yếu tố lặp lại mất đi thì も cũng mất đi.
  Ví dụ
1.

A: たなかさん  じゅうはっさいです。やまださん  じゅうはっさいですか。
A: Tanaka mười tám tuổi. Yamada cũng mười tám tuổi phải không?

B: いいえ、やまださん  はたちです。
B: Không, Yamada hai mươi tuổi.

2.
わたし  がくせいじゃありません。はらださん  がくせいじゃありません。
Tôi không phải là học sinh. Bạn Harada cũng không phải là học sinh.

Phần 5: Trợ từ の

Cấu trúc

 

  N 1 の N

  Ý nghĩa
 

Của...

  Giải thích & Hướng dẫn

 の dùng để nối 2 danh từ với nhau. Trong đó N 2 là ý chính, N1 dùng để bổ nghĩa cho N2. Trong bài 1, N1 biểu thị nơi sở thuộc của N2.

  Ví dụ
1.
ふじだいがくの がくせいです。
Học sinh của trường đại học Phú Sỹ.
2.
さくらだいがくの せんせいです。
Giáo viên của đại học Sakura.

Phần 6: Hỏi tuổi

Cấu trúc

 

~は おいくつですか。

なんさい 

  Ý nghĩa
~ bao nhiêu tuổi?
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng なんさい hoặc おいくつ để hỏi tuổi. Trong đó おいくつ là cách hỏi tuổi lịch sự.

  Ví dụ
1.

A: やまだせんせいは おいくつですか。
A: Thầy Yamada bao nhiêu tuổi?

B: やまだせんせいは よんじゅっさいです。
B: Thầy Yamada 40 tuổi.

2.

A: あなたは なんさいですか。
A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: にじゅういっさいです。
B: 21 tuổi.

Phần 7: ~さん、~ちゃん

Cấu trúc

 

Nさん

  Giải thích & Hướng dẫn

さん được dùng sau họ hoặc tên người nghe hoặc người ở ngôi thứ 3. Không dùng sau họ hoặc tên của chính mình.

Đối với trẻ em thì dùng ちゃん với sắc thái thân mật hơn thay cho さん. Có thể dùng ちゃん cho cả bé trai lẫn bé gái, không phân biệt ちゃん dùng cho bé gái くん dùng cho bé trai như đã học trước đây.

  Ví dụ
1.

あの かたは ワットさんです。
Người kia là ông Watt.

2.

A: タワポンさんは がくせいですか。
A: Anh Thawaphon là sinh viên à?

B: はい、がくせいです。
B: Vâng, là sinh viên.

Luyện Tập B

Phần 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

( れい ) : ⇒ ミラーさんは アメリカじん です。

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)やまださんは にほんじん です。
Chị Yamada là người Nhật.

2)ワットさんは イギリスじん です。
Anh Watt là người Anh.

3)タワポンさんは タイじん です。
Anh Thawaphon là người Thái.

4)シュミットさんは ドイツじん です。
Anh Schmidt là người Đức.

Phần 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

( れい ) : ⇒ ミラーさんは かいしゃいんです。

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)やまださんは ぎんこういん です。
Chị Yamada là nhân viên ngân hàng.

2)ワットさんは せんせい です。
Ông Watt là giáo viên.

3)タワポンさんは がくせい です。
Anh Thawaphon là học sinh.

4)シュミットさんは エンジニア です。
Anh Schmidt là  kỹ sư.

Phần 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

( れい ) : ミラーさん・ぎんこういん 

⇒ ミラーさんは ぎんこういんじゃ ありません。
Anh Miller không phải là nhân viên ngân hàng.

Hoàn thành các câu sau:

1)やまださん・がくせい ⇒

2)ワットさん・ ドイツ ( じん )  ⇒

3)タワポンさん・せんせい ⇒

4)シュミットさん・アメリカじん ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)やまださん・がくせい 

⇒ やまださんは がくせいじゃ ありません。
Chị Yamada không phải là học sinh.

2)ワットさん・ドイツじん

⇒ ワットさんは ドイツじんじゃ ありません。
Ông Watt không phải là người Đức.

3)タワポンさん・せんせい

⇒ タワポンさんは せんせいじゃ ありません。
Anh Thawaphon không phải là giáo viên.

4)シュミットさん・アメリカじん 

⇒ シュミットさんは アメリカじんじゃ ありません。
Ông Schmidt không phải là người Mỹ.

Phần 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

( れい ) 1:  ミラーさん・アメリカじん

⇒ ミラーさんは アメリカじんですか。
Anh Miller là người Mỹ phải không?

……はい、アメリカじんです。
……Vâng, là người Mỹ.

( れい ) 2  ミラーさん・いしゃ

⇒ ミラーさんは いしゃですか。
Anh Miller là bác sỹ phải không?

……いいえ、いしゃじゃ ありません。
……Không, không phải là bác Sỹ.

Hoàn thành các câu sau:

1)やまださん・ぎんこういん   ⇒

2)ワットさん・かいしゃいん  ⇒

3)タワポンさん・せんせい  ⇒

4)シュミットさん・ドイツじん ⇒

<<<  Đáp án  >>>

1)やまださん・ぎんこういん

⇒ やまださんは ぎんこういんですか。
Chị Yamada là nhân viên ngân hàng phải không?

……はい、ぎんこういんです。
…… Vâng, là nhân viên ngân hàng.

2)ワットさん・かいしゃいん

⇒ ワットさんは かいしゃいんですか。
Ông Watt là nhân viên công ty phải không?

……いいえ、かいしゃいんじゃ ありません。
Không, không phải là nhân viên công ty.

3)タワポンさん・せんせい

⇒ タワポンさんは せんせいですか。
Anh Thawaphon là giáo viên phải không?

……いいえ、せんせいじゃ ありません。
…… không, không phải là giáo viên.

4)シュミットさん・ドイツじん

⇒ シュミットさんは ドイツじんですか。
Ông Schmidt là người Đức phải không?

……はい、ドイツじんです。
…… vâng, là người Đức.

Phần 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

( れい )  

⇒  あの かたは どなたですか。
Vị kia là ai vậy?

  ...  グプタさんです。IMCのしゃいんです。
Là Gupta. Là nhân viên công ty IMC.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒ 

2)⇒ 

3)⇒ 

4)⇒ 

<<<  Đáp án  >>>

1)あの かたは どなたですか。
Vị kia là vị nào vậy?

  ...  イーさんです。AKCのけんきゅうしゃです。
Là chị Lee. Nghiên cứu sinh của AKC.

2)あの かたは どなたですか。
Vị kia là vị nào vậy?

  ...  ワンさんです。こうべびょういんの いしゃです。
Là ông Wang. Bác sỹ bệnh viện Kobe.

3)あの かたは どなたですか。
Vị kia là vị nào vậy?

  ...  カリナさんです。ふじだいがくの がくせいです。
Là chị Karina. Học sinh trường Đại học Fuji.

4)あの かたは どなたですか。
Vị kia là vị nào vậy?

  ...  サントスさんです。ブラジルエアーのしゃいんです。
Là anh Santos. Nhân viên công ty Brazil Air.

Phần 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

( れい ) 1:  

ミラーさん・かいしゃいん、グプタさん

→ ミラーさんは かいしゃいんです。グプタさんも かいしゃいんですか。
Anh Miller là nhân viên công ty. Anh Gupta cũng là nhân viên công ty phải không?

… はい、グプタさんも かいしゃいんです。
Vâng, anh Gupta cũng là nhân viên công ty.

( れい ) 2  

ミラーさん・アメリカじん、グプタさん

→ ミラーさんは アメリカじんです。グプタさんも アメリカじんですか。
Anh Miller là người Mỹ. Anh Gupta cũng là người Mỹ phải không?

… いいえ、グプタさんは アメリカじんじゃ ありません。
Không, Anh Gupta không phải là người Mỹ.

Hoàn thành các câu sau:

1)やまださん・ぎんこういん、イーさん →

2)ワットさん・せんせい、ワンさん →

3)タワポンさん・がくせい、カリナさん →

4)シュミットさん・ドイツじん、サントスさん →

<<<  Đáp án  >>>

1)やまださんは ぎんこういんです。イーさんも ぎんこういんですか。
Chị Yamada là nhân viên ngân hàng. Chị Lee cũng là nhân viên ngân hàng phải không?

  ...  いいえ、イーさんは ぎんこういんじゃ ありません。
Không, chị Lee không phải là nhân viên ngân hàng.

2)ワットさんは せんせいです。ワンさんも せんせいですか。
Ông Watt là giáo viên. Anh Wang cũng là giáo viên phải không?

  ...  いいえ、ワンさんは せんせいじゃ ありません。
Không, anh Wang không phải là giáo viên.

3)タワポンさんは がくせいです。カリナさんも がくせいですか。
Anh Thawaphon là học sinh. Chị Karina cũng là học sinh phải không?

  ...  はい、カリナさんも がくせいです。
Vâng, chị Karina cũng là học sinh.

4)シュミットさんは ドイツじんです。サントスさんも ドイツじんですか。
Ông Schmidt là người Đức. Anh Santos cũng là người Đức phải không?

  ...  いいえ、サントスさんは ドイツじんじゃ ありません。
Không, anh Santos không phải là người Đức.

Phần 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với dữ liệu trên tranh

( れい ) 1:  

ミラーさん

→ ミラーさんは なんさいですか。
Anh Miller bao nhiêu tuổi vậy?

… 28さいです。
28 tuổi.

Hoàn thành các câu sau:

1)やまださん →

2)ワットさん →

3)タワポンさん →

4)シュミットさん →

<<<  Đáp án  >>>

1)やまださんは なんさいですか。
Chị Yamada bao nhiêu tuổi vậy?

… 38さいです。
38 tuổi.

2)ワットさんは なんさいですか。
Ông Watt bao nhiêu tuổi vậy?

… 45さいです。
45 tuổi.

3)タワポンさんは なんさいですか。
Anh Thawaphon bao nhiêu tuổi vậy?

… 19さいです。
19 tuổi.

4)シュミットさんは なんさいですか。
Ông Schmidt bao nhiêu tuổi vậy?

… 52さいです
52 tuổi.


50 bài Minna no Nihongo