Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Bài tập nghe Mondai

Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi

(れい): いいえ、[わたしは] 先生(せんせい)じゃ ありません。

1) _______________________

2) _______________________

3) _______________________

4) _______________________

5) _______________________

 

(れい)

                <<<   Đáp án mẫu   >>>

あなたは せんせいですか。
Bạn là giáo viên hả?

(れい): いいえ、わたしは は せんせいじゃ ありません。
Ví dụ: Không, tôi không phải là giáo viên.

1)

                <<<   Đáp án mẫu   >>>

あなたは サントスさんですか。
Bạn là Santos phải không?

(れい): いいえ、サントスじゃ ありません。
Ví dụ: Không, tôi không phải là Santos.

2)

                <<<   Đáp án mẫu   >>>

なまえは?
Bạn tên là gì?

(れい): マイク ミラーです。
Mike Miller.

3)

                <<<   Đáp án mẫu   >>>

なんさいですか。
Bạn bao nhiêu tuổi?

(れい): 28さいです。
28 tuổi.

4)

                <<<   Đáp án mẫu   >>>

アメリカじんですか。
Bạn là người Mỹ phải không?

(れい): はい、アメリカじんです。
Vâng, tôi là người Mỹ.

5)

                <<<   Đáp án mẫu   >>>

会社員(かいしゃいん)ですか。
Bạn là nhân viên công ty phải không?

(れい): いいえ、会社員(かいしゃいん)じゃ ありません。
Không, tôi không phải là nhân viên công ty.

Bài tập 2: Nghe và chọn đáp án đúng

(れい):

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ): さとうさん、おはようございます。
Chị Sato, Xin chào (buổi sáng) chị.

(おんな): おはようございます。
Xin chào (buổi sáng) anh.

Đáp án: ②

1)

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな): みなさん、こちらは パワーでんきの シュミットさんです。
Các bạn, đây là anh Schmitt công ty điện Power.

(おとこ): はじ  めまして、シュミットです。
Rất vui được làm quen, tôi là Schmidt.
どうぞよろしく。
Rất mong sẽ nhận được sự giúp đỡ của các bạn.

Đáp án: ①

2) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな): なまえは?
Tên bạn là gì?

(おとこ): ワンです。
Tớ là Wang.

(おんな): アンさんですか。
Bạn là An hả?

(おとこ): いいえ、ワンです。
Không phải, tớ là Wang.

(おんな): 何歳(なんさい)ですか。
Bạn bao nhiêu tuổi?

(おとこ): 29です。
Tớ là 29 tuổi.

Đáp án: ③

Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai

(れい)1:  ( ✖ )   (れい)2:  ( 〇 )

1)(__)2)(__)3)(__)

(れい)1:

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな): たろうちゃんは なんさいですか。
Bé Taro mấy tuổi rồi?

(おとこ)(): 8さいす。
8 tuổi ạ.

★ たろうちゃんは 10さいです。
Bé Taro 10 tuổi.

Đáp án: ✖

(れい)2: 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おんな): サントスさんは せんせいですか。
Anh Santos là giáo viên phải không?

(おとこ): いいえ、せんせいじゃ ありません。かいしゃいんです。
Không, không phải là giáo viên. Là nhân viên công ty.

★ サントスさんは かいしゃいんです。
Anh Santos là nhân viên công ty.

Đáp án: 〇

1) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ): はじめまして。わたしは ミラーです。アメリカから きました。
Xin chào. Tôi là Miller. Tôi đến từ Mỹ.
どうぞ よろしく。
Xin nhờ chị giúp đỡ.

(おんな): さとうです。どうぞ、よろしく。
Tôi là Sato. Xin nhờ anh giúp đỡ.

★ ミラーさんは アメリカじんです。
Anh Miller là người Mỹ.

Đáp án: 〇

2) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ): あのかたは、どなた ですか。
Vị kia là vị nào vậy?

(おんな): カリナさんです。
Là chị Karina.

(おとこ): せんせいですか。
Là giáo viên phải không?

(おんな): いいえ、ふじだいがくの がくせいです。
Không phải, là học sinh trường đại học Fuji.

★ カリナさんは ふじだいがくの せんせいです。
Chị Karina là giáo viên trường đại học Fuji.

Đáp án: ✖

3) 

                <<<   Bài nghe   >>>

(おとこ): イーさんは 研究者(けんきゅうしゃ)ですか。
Chị Lee là nhà nghiên cứu phải không?

(おんな): はい。
Vâng đúng vậy.

(おとこ): ワンさんも 研究者(けんきゅうしゃ)ですか。
Anh Wang cũng là nhà nghiên cứu phải không?

(おんな): いいえ、ワンさんは 医者(いしゃ)です。
Không, Anh Wang là bác sĩ.

★  ワンさんは 研究者(けんきゅうしゃ)じゃありません。
Anh Wang không phải là nhà nghiên cứu.

Đáp án: 〇

Bài tập Mondai

Bài tập 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

(れい):あなたは (  がくせい  )ですか。

  ...  はい、がくせいです。

1)あなたは (___)ですか。

  ...  はい、わたしは ミラーです。

2)ミラーさんは (___)ですか。

  ...  はい、アメリカじんです。

3)ワットさんも (___)ですか。

  ...  いいえ、アメリカじんじゃ ありません。イギリスじんです。

4)あの かたは (___)ですか。

  ...  サントスさんです。

5)テレーザちゃんは (___)ですか。

  ...  9さいです。

Bài giải và dịch

(れい):あなたは (  がくせい  )ですか。 
Bạn là học sinh phải không?

  ...  はい、がくせいです 
Vâng , (tôi) là học sinh.

1)あなたは (  ミラーさん  )ですか。
Anh là (anh) Miller phải không?

  ...  はい、わたしは ミラーです。
Vâng, tôi là Miller.

2)ミラーさんは (  アメリカじん  )ですか。
Anh Miller là người Mỹ phải không?

  ...  はい、アメリカじんです。
Vâng, là người Mỹ

3)ワットさんも (  アメリカじん  )ですか。
Ông Watt cũng là người Mỹ phải không?

  ...  いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。
Không, không phải là người Mỹ. Là người Anh

4)あの かたは (  どなた  )ですか。
Vị kia là vị nào vậy?

  ...  サントスさんです。
Là anh Santos.

5)テレーザちゃんは (  なんさい  )ですか。
Bé Teresa mấy tuổi?

  ...  9さいです。
9 tuổi

Bài tập 5: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống

(れい)わたし (  は  ) ミラーです。

1)ワンさん (___)いしゃです。

2)カリナさん (___)せんせいです (___)。

  ...  いいえ、せんせいじゃ ありません。

3)ミラーさんは IMC (___)しゃいんです。

4)ミラーさんは かいしゃいんです。

       サントスさん (___)かいしゃいんです。

Bài giải và dịch

(れい):わたし (  は  ) ミラーです。
Tôi là Miller.

1)ワンさん (  は  )いしゃです。
Ông Wang là bác sỹ.

2)カリナさん (  は  )せんせいです (  か  )。
Chị Karina là giáo viên phải không?

  ...  いいえ、せんせいじゃ ありません。
Không, không phải là giáo viên.

3)ミラーさんは IMC (  の  )しゃいんです。
Anh Miller là nhân viên công ty IMC.

4)ミラーさんは かいしゃいんです。
Anh Miller là nhân viên công ty.

       サントスさん ( も  )かいしゃいんです。
Anh Santos cũng là nhân viên công ty.

Bài tập 6: Hoàn thành đoạn hội thoại giới thiệu bản thân

はじめまして。

わたしは (       )です。

        )からきました。

どうぞ よろしく。 

Đáp án mẫu và dịch

はじめまして。
Rất hân hạnh được quen biết các bạn.

わたしは ( タム )です。
Tôi là Tâm.

(  ホーチミンし  )からきました。
Tôi đến từ Tp.HCM.

どうぞ よろしく。
Xin nhờ các bạn giúp đỡ.


50 bài Minna no Nihongo