• Home
  • Minna
  • Minna cũ
  • Sơ cấp
    • Tiếng Nhật vỡ lòng
    • Tiếng Nhật giao tiếp
    • Erin học tiếng Nhật
    • Tiếng Nhật theo chủ đề
    • Shadowing Sơ Trung cấp
  • Trung cấp
    • Minna Trung Cấp
    • Nameraka (Hội thoại)
    • Shadowing 中~上
    • Temabetsu
  • N5
    • Speed Master N5
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Đọc hiểu
      • Nghe hiểu
    • Tanki Master N5
    • Gokaku Dekiru N45
    • Korede Daijoubu N4&N5
    • Luyện đọc N5
    • Marugoto N5
    • Ngữ pháp N5
    • Đề thi JLPT N5
  • N4
    • Mimikara N4 Ngữ Pháp
    • Mimikara N4 Nghe Hiểu
    • Speed Master N4
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • Đọc hiểu
      • Nghe hiểu
    • Shinkanzen N4
      • Từ Vựng
      • Đọc Hiểu
      • Ngữ Pháp
      • Nghe Hiểu
      • Hán Tự
    • Somatome 20 Point
    • Luyện đọc N4
    • Marugoto N4
    • 500 câu hỏi N45
    • Ngữ pháp N4
    • Đề thi JLPT N4
  • N3
    • Somatome
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hán tự
      • Đọc hiểu
      • Nghe hiểu
    • Shinkanzen
      • List Từ Vựng
      • Từ vựng
      • Ngữ Pháp
      • Đọc Hiểu
      • Nghe hiểu
    • Mimikara
      • Từ Vựng
      • Ngữ pháp
      • Nghe hiểu
    • Speed Master N3
      • Từ Vựng
      • Ngữ pháp
      • Đọc Hiểu
      • Nghe Hiểu
      • Hán Tự
      • Katakana
    • 500 câu hỏi N3
    • Gokaku Dekiru N3
    • Luyện nghe N3 聞く
    • Luyện đọc N3
    • Marugoto N3
    • Ngữ pháp N3
    • Đề thi JLPT N3
  • N2
    • Somatome
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Hán tự
      • Đọc hiểu
      • Nghe hiểu
    • Mimikara
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Nghe hiểu
    • Speed Master N2
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • Hán Tự
      • Đọc Hiểu
      • Nghe Hiểu
    • 500 câu hỏi N2
    • Luyện nghe N2 聞く
    • これで大丈夫2&3
    • Luyện đọc N2
    • Hội thoại Business
    • Marugoto N2
    • Ngữ pháp N2
    • Đề thi JLPT N2
  • N1
    • Mimikara N1 Goi
    • 500 câu hỏi N1
    • Luyện đọc N1
    • Ngữ pháp N1
    • Test JLPT N1
  • Hán tự
    • 60 Bộ Hán tự
    • Cách viết Hán tự
    • Hán tự Nhập môn
    • Kanji Look And Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Hán tự - Truyện tranh
    • Hán tự theo chữ cái
  • Ôn tập
  • JLPT
Bạn đang ở: Trang chủ N2 Mimikara Từ vựng Unit 02 - 動詞A - Bài 1
Back

Unit 02 - 動詞A - Bài 1

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Hiện Chi TiếtẨn Chi TiếtChỉ Script Nghe

Hướng dẫn: Click vào từng khung để ẩn/hiện ví dụ. Click vào nút ở trên để ẩn/hiện tấc cả ví dụ

101. 好(この)む
hảo/hiếu
thích

1.
一般(いっぱん)にお年寄(としよ)りはあっさりした味(あじ)を好(この)む。
Nhìn chung thì người già họ thích vị thanh.

2.
納豆(なっとう)は嫌(きら)いではありませんが、好(この)んでは食(た)べません。
Không phải là ghét nattou nhưng mà không thích ăn.

3.
この薬(くすり)には、虫(むし)の好(この)まない成分(せいぶん)が含(ふく)まれている。
Thuốc này bao gồm những thành phần mà côn trùng không thích.

関 好(す)きな

類 好(す)く(例(れい):彼女(かのじょ)は誰(だれ)からも好(す)かれている)

対 嫌(きら)う

名 好(この)み
102. 嫌(きら)う
hiềm
ghét

1.
彼女(かのじょ)は彼(かれ)を嫌(きら)っているようだ。
Cô ấy có lẽ ghét thằng đó.

2.
「そんなことをしたら、恋人(こいびと)に嫌(きら)われるよ」
Làm một việc như thế sẽ bị người yêu ghét đấy.

3.
この植物(しょくぶつ)は乾燥(かんそう)を嫌(きら)う。
Loài thực vật này ghét sự khô cằn.

関 嫌(きら)いな

対 好(す)く、好(この)む
103. 願(ねが)う
nguyện
ước, yêu cầu

1.
世界(せかい)平和(へいわ)を願(ねが)う。
Cầu mong thế giới hòa bình.

2.
あなたの健康(けんこう)と成功(せいこう)を願(ねが)っている。
Cầu mong bạn thành công và sức khỏe.

3.
「もう一度(いちど)お願(ねが)いします。」
Xin một lần nữa ạ.

4.
「間違(まちが)いのないよう、お願(ねが)いします」
Vui lòng đừng để nhầm lẫn ạ.

名 願(ねがい)、お願(ねが)い
104. 甘(あま)える
cam
chiều chuộng

1.
子供(こども)が母親(ははおや)に甘(あま)える。
Trẻ con nũng nịu cha mẹ.

2.
「どうぞ、この傘(かさ)をお使(つか)いください」「では、お言葉(ことば)に甘(あま)えまして…」
"Chị hãy dùng cái dù này đi ạ""Thế thì tôi nghe lời chị."

関 甘(あま)やかす

名 甘(あま)え
105. 可愛(かわい)がる
khả ái
yêu mến, yêu thương

1.
息子(むすこ)は姉(あね)をとてもかわいがっている。
Đứa em trai rất thương chị gái.

2.
彼(かれ)は上司(じょうし)にかわいがられている。
Anh ấy được cấp trên yêu mến.
106. 気付(きづ)く
khí phụ
nhận ra

1.
犯人(はんにん)は刑事(けいじ)に気(き)づいて逃(に)げてしまった。
Tội phạm nhận thấy cảnh sát nên chạy ngay.

2.
ゲームに夢中(むちゅう)だたので、父(ちち)が帰(かえ)って来(き)たことにも気(き)づかなかった。
Mãi đăm chiêu vào game nên không nhận ra việc bố đã về.

3.
車(くるま)にはねられ、気(き)づいたときは病院(びょういん)のベッドの上(うえ)だった。
Bị ô tô đâm vào, khi tỉnh dậy nhận ra thì đã nằm trên giường bệnh rồi.

関 気(き)を失(うしな)う、意識(いしき)を取(と)り戻(もど)す
107. 疑(うたが)う
nghi
nghi ngờ

1.
警察(けいさつ)は私(わたし)を犯(はん)人(にん)ではないかと疑(うたが)っているらしい。
Cảnh sát nghi ngờ tôi có phải tội phạm hay không.

2.
小(ちい)さな子供(こども)は人(ひと)を疑(うたが)うことを知(し)らない。
Trẻ nhỏ không biết việc nghi ngờ ai đó.

3.
私(わたし)は彼(かれ)の成功(せいこう)を疑(うたが)ったことはない。
Tôi chưa bao giờ nghi ngờ thành công của anh ấy.

対 信(しん)じる

連 良識(りょうしき)を_

慣 目(め)を_

名 疑(うたが)い→_を持(も)つ、~_がある<=>ない
108. 苦(くる)しむ
khổ
khổ, chịu đựng

1.
学校(がっこう)でいじめられて苦(くる)しんでいる子(こ)どもが大勢(おおぜい)いる。
Có rất nhiều trẻ em gặp khó khăn vì bị bắt nạt ở trường học.

2.
私(わたし)は長年(ながねん)腰痛(ようつう){に/で}苦(くる)しんできた。
Tôi khổ sở vì bị đau lưng lâu năm.

連 理解(りかい)に_

名 苦(くる)しみ
109. 悲(かな)しむ
bi
buồn

1.
娘(むすめ)はペットの死(し)を悲(かな)しんで、一日(いちにち)中(じゅう)泣(な)いていた。
Con gái tôi khóc cả một ngày vì con thú cưng bị chết.

対 喜(よろこ)ぶ

名 悲(かな)しみ
110. がっかりする
thất vọng

1.
試験(しけん)に落(お)ちて、がっかりした。
Tôi thất vọng vì bị trượt kì thi.

2.
この結果(けっか)には{がっかりしている/がっかりだ}。
Tôi thất vọng với kết quả này.
111. 励(はげ)ます
lệ
động viên

1.
試験(しけん)に失敗(しっぱい)した友人(ゆうじん)に励(はげ)ました。
Tôi động viên đứa bạn thân bị trượt kì thi.

2.
「皆(みな)さんの応援(おうえん)に励(はげ)まされました」
Tôi được mọi người động viên, an ủi.

関 激励(げきれい)する

名 励(はげ)まし
112. 頷(うなず)く
hạm
gật đầu

1.
祖父(そふ)は何(なに)も言(い)わずにうなずいた。
Ông không nói gì mà chỉ gật đầu.

2.
なんど頼(たの)んでも、父(ちち)はうなずいてくれない。
Dù nhờ vả thế nào thì bố cũng không đồng ý.
113. 張(は)り切(き)る
trương thiết
hăm hở, hăng hái

1.
入社(にゅうしゃ)第一(だいいち)日(にち)目(め)、娘(むすめ)は張(は)り切(き)って出勤(しゅっきん)した。
Ngày đầu tiên vào công ty làm, em gái tôi rất hăm hở đi làm.

2.
今年(ことし)も運動会(うんどうかい)で優勝(ゆうしょう)しようと、クラス全員(ぜんいん)張(は)り切(き)っている。
Năm nay cũng muốn chiến thắng đại hội thể thao nên mọi người trong lớp ai cũng rất hăng hái.
114. 威張(いば)る
uy trương
kiêu ngạo

1.
自分(じぶん)ができるからと言(い)って、すぐに威張(いば)る人(ひと)は嫌(きら)われる。
Dù nói là bản thân có thể làm được, nhưng những người kiêu ngạo cũng sẽ ngay lập tức bị ghét.
115. 怒鳴(どな)る
nộ minh
hét lên

1.
「そんなに大声(おおごえ)で怒鳴(どな)らなくても聞(き)こえますよ」
Không cần phải hét to thế đâu tôi vẫn nghe anh nói rồi đó.

2.
父親(ちちおや)に「出(で)ていけ」と怒鳴(どな)られた。
Tôi bị bố mắng"đi ra khỏi nhà".

合 怒鳴(どな)りつける、怒鳴(どな)り声(ごえ)
116. 暴(あば)れる
bạo/bộc
nổi giận, bạo lực

1.
弟(おとうと)は気(き)が短(みじか)く、子供(こども)のころはすぐに暴(あば)れて、よく物(もの)を壊(こわ)したものだ。
Em trai tôi nóng tính từ nhỏ đã dễ nổi giận hay phá hoại đồ đạc.

2.
酒(さけ)に酔(よ)って暴(あば)れるなんて最低(さいてい)だと思(おも)う。
Say rượu rồi phá hoại đồ đạc là điều tồi tệ nhất.

合 大暴(おおあば)れ
  • Share
  • Tweet
  • Share
  • Share
  • Pin
  • Share

Từ điển Nhật - Việt Vnjpdict

Ứng dụng CH Play:

Học tiếng Nhật Vnjpclub

Ứng dụng IOS:

Học tiếng Nhật Vnjpclub

DMCA.com Protection Status © 2013-2024 VNJPCLUB.COM All rights reserved