Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Hiện Chi TiếtẨn Chi TiếtChỉ Script Nghe

Hướng dẫn: Click vào từng khung để ẩn/hiện ví dụ. Click vào nút ở trên để ẩn/hiện tấc cả ví dụ

51. 材料ざいりょう
tài liệu
nguyên liệu

1.
スーパーへ夕食ゆうしょく材料ざいりょういにった。
Đến siêu thị mua nguyên liệu cho bữa tối.

2.
伝統的でんとうてき日本にほんいえ材料ざいりょうは、たけつちなど、自然しぜんものおおい。
Nguyên liệu cho những ngôi nhà truyền thống ở Nhật là gỗ, tre, đất… đa số là những thứ của tự nhiên.

3.
A あんがいいのかB あんがいいのか、判断はんだん材料ざいりょうりない。
Không đủ những tư liệu để phán đoán rằng dự án A hay dự án B tốt.

原料げんりょう素材そざい

判断はんだん_、不安ふあん_
52. いし
thạch
hòn đá

1.
グラウンドにちているいしひろった。
Nhặt những hòn đá rơi trên sân bóng.

2.
いしにつまずいてころんだ。
Trượt chân vấp hòn đá nên ngã.

つちどろすないわ
53. ひも
nữu/nựu
dây

1.
古新聞ふるしんぶんをひもでしばる。
Buộc báo củ bằng dây.

2.
くつのひもをむすぶ。
Buộc dây giày.

なわ、ロープ、つなくさり

_をむすぶ<=>ほどく、_でしばる、_でくくる
54. けん
khoán

1.
あのみせはいつもんでいて、はいるのに整理券せいりけん必要ひつようだ。
Cửa hàng đó lúc nào cũng đông đúc nên vào cần phải có vé thứ tự.

チケット、切符きっぷ

入場にゅうじょう_、整理せいり_、_ばい
55. 名簿めいぼ
danh bộ
danh bạ, danh sách

1.
クラスの名簿めいぼつくる。
Tạo danh sách lớp.

同窓会どうそうかい_、会員かいいん_
56. おもて
biểu
bảng biểu

1.
成績せいせきひょうにする。
Đưa thành tích lên bảng.

2.
学生がくせい携帯けいたい番号ばんごうがこのひょうっている。
Đưa số điện thoại của học sinh lên bảng này.

グラフ、リスト

予定よてい/成績せいせき/統計とうけい/一覧いちらん…}ひょう

_にる、_にせる
57. はり
châm
kim

1.
はりいととおす。
Xâu chỉ vào kim.

2.
はりう。
Dùng kim để khâu.

3.
ハチははりひとす。
Ong đốt người bằng vòi

4.
時計とけい/注射ちゅうしゃ/ホチキス…}のはり
Kim đồng hồ/kim tiêm/kim bấm giấy…
58. せん
xuyên
nút, nắp

1.
ビールのせんく。
Mở nắp bia.

2.
風呂ふろせんをする。
Đậy bồn tắm.

3.
水道すいどうせんめる。
Đóng vòi nước.

レバー、ノブ、ハンドル、コック、

ふた

_き、水道すいどう_、ガス_、消火しょうか_、もと_

_をく、_をする、_をめる<=>ける、_をゆるめる
59. 湯気ゆげ
thang khí
hơi nước

1.
うどんの湯気ゆげ眼鏡めがねくもってしまった。
Hơi từ bát mì Udon bám vào làm mờ mắt kính.

2.
大浴場だいよくじょう湯気ゆげこうのかたえなかった。
Ở bể tắm công cộng do hơi nước nên không thể thấy người đối diện.

_が
60. 日当ひあたり
nhật đương/đáng
nơi có ánh sáng chiếu vào

1.
わたし部屋へやみなみきで日当ひあたりがいい。
Phòng tôi hướng nam nên ánh sáng mặt trời chiếu rất tốt.

_がいい<=>わる
61. そら
không
trống rỗng

1.
昨夜さくや一人ひとりでワインひとびんをからにした。
Đêm qua một mình uống cạn chai vang.

からっぽ
62. なな
nghiêng

1.
地震じしんいえななめにかたむいた。
Do động đất nên nhà bị nghiêng.

2.
かべにかかっているカレンダーがななめになっている。
Tấm lịch treo trên tường bị nghiêng.

3.
ななかいのみせきゃくがよくはいっている。
Cửa hàng ở phía chếch hướng ấy rất đông khách.

4.
ななめにせんく。
Gạch chéo đường.

機嫌きげん_
63. 履歴りれき
lí lịch
lý lịch

1.
会社かいしゃ応募おうぼするにあたり、履歴書りれきしょいた。
Để ứng cử vào công ty nên tôi đã viết sơ yếu lí lịch.

_しょ着信ちゃくしん_
64. 娯楽ごらく
ngu lạc/nhạc
vui chơi, thú vui

1.
うちのちちは、りを娯楽ごらくとしてたのしんでいる。
Bố tôi lấy việc câu cá làm thú tiêu khiển.

2.
「このへん娯楽ごらくすくないから、わかひとまちってしまうんです」
Ở vùng này không có nhiều thú vui nên người trẻ họ lên thành phố cả.

_施設しせつ、_
65. 司会しかい
ti/tư hội
chủ tịch, chủ hội

1.
友人ゆうじん結婚式けっこんしき司会しかいたのんだ。
Tôi nhờ bạn làm chủ hội trong lễ cưới.

2.
会議かいぎ/番組ばんぐみ…}の司会しかいをする。
Chủ trì cuộc họp/dẫn chương trình…

_しゃ
66. 歓迎かんげい
hoan nghênh
hoan nghênh

1.
新入しんにゅう社員しゃいん歓迎かんげいするかいひらかれた。
Tổ chức buổi tiệc đón những nhân viên mới.

2.
宇宙うちゅう飛行士ひこうしたちはどこへっても大歓迎だいかんげいけた。
Những phi hành gia vũ trụ đi đến đâu cũng nhận được sự hoan nghênh lớn.

3.
「どんどん意見いけんってくれ。議論ぎろんはいつでも歓迎かんげいだ」
Mọi người hăng hái phát biểu ý kiến, hội nghị lúc nào cũng được chào đón nhiệt tình.

だい_、_かい

_をける
67. 窓口まどぐち
song khẩu
cửa bán vé

1.
銀行ぎんこう/役所やくしょ/病院びょういん…}の窓口まどぐちには大勢おおぜいひとならんでいる。
Ở cửa bán vé {ngân hàng/công sở/bệnh viện… } rất đông người đang xếp hàng.

2.
◯◯友好ゆうこう協会きょうかいは、A くにとの文化ぶんか交流こうりゅう窓口まどぐちになっている。
Hiệp hội hữu nghị đã trở thành cánh cửa giao lưu văn hóa với nước A.
68. 手続てつづ
thủ tục
thủ tục

1.
入学にゅうがく手作てづくりをする。
Làm thủ tục nhập học.

2.
正規せいき手作てづくりを商品しょうひん輸入ゆにゅうした。
Sau khi trải qua thủ tục chính thức sẽ nhập hàng.

3.
手作てづくりには時間じかんがかかる。
Thủ tục thì mất nhiều thời gian.

4.
えきからうちまで、徒歩とほ10ぷんです。
Từ nhà ga đến nhà đi bộ mất 10 phút.
69. 徒歩とほ
đồ bộ
đi bộ

1.
会社かいしゃ徒歩とほかよっている。
Tôi đi bộ đến công ty.