~こんな/そんな/あんな+名詞
Ý nghĩa:
①例示 ②軽視 ③相手の言ったことを指す
① ví dụ minh họa ② coi thường ③ ám chỉlời nói của đối phương.
Ví dụ:
1. (美容院の人に雑誌を見せて)「こんな髪型にしたいんですが」
( cho người của thẩm mỹ viện xem tạp chí)「tôi muốn kiểu tóc như thế này」
2. 「あんな人、大きらい。もう絶対会いたくない」
「cực ghét kiểu người như thế. Nhất định không muốn gặp lại」
3. 「あした、試験があるそうよ。知っていた?」「ううん、そんな話、聞いていないよ」
「ngày mai nghe nói có kiểm tra. Đã biết chưa ?」「chưa, chuyện đó chưa có nghe」