Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Hiện Chi TiếtẨn Chi TiếtChỉ Script Nghe

Hướng dẫn: Click vào từng khung để ẩn/hiện ví dụ. Click vào nút ở trên để ẩn/hiện tấc cả ví dụ

18. 成長せいちょう
thành trường/trưởng
sinh trưởng, phát triển, trưởng thành

1.
どもの成長せいちょうよろこ
Vui mừng về sự trưởng thành của đứa con.

2.
りっぱな大人おとな成長せいちょうする
Trưởng thành thành người chững chạc.

3.
事業じぎょう成長せいちょう
Tăng trưởng kinh doanh.

4.
経済けいざいおおきく成長せいちょうした
Nền kinh tế phát triển mạnh

高度こうど経済けいざい_、 _りつ
Kinh tế phát triển mạnh, tỷ lệ tăng trưởng
19. 成人せいじん
thành nhân
người trưởng thành

1.
日本にほんでは二十歳はたち以上いじょうひと成人せいじんという
Ở Nhật người ta gọi người trên 20 tuổi là người trưởng thành.

2.
息子むすこ成人せいじんしてはたらいている
Con trai tôi đã trưởng thành và đang đi làm.

_しき
Lễ thành nhân

未成年みせいねん
Vị thành niên (Ở Nhật là dưới 20 tuổi)
20. 合格ごうかく
hợp cách
thi đỗ, trúng tuyển

1.
大学だいがく入学にゅうがく試験しけん検査けんさ …}に合格ごうかくする
Đỗ {Kỳ thi đại học / Kỳ thi nhập học / Kiểm tra ...}.

_しゃ、 _りつ
Người trúng tuyển, tỷ lệ trúng tuyển

不合格ふごうかく (✕不合格ふごうかくする ○不合格ふごうかくにする/不合格ふごうかくだ)
Không đỗ (✖Không dùng từ này  ◯ Đánh trượt / Không đỗ) 
21. 進学しんがく
tiến học
học lên

1.
どもの進学しんがくについてかんがえる
Tôi suy nghĩ về việc học lên của đứa con.

2.
大学院だいがくいん進学しんがくする
Tiếp tục học lên cao học.

りつ
Tỷ lệ học lên
22. 退学たいがく
thoái học
thôi học

1.
退学たいがく理由りゆう説明せつめいする
Trình bày lý do thôi học.

2.
病気びょうき大学だいがく退学たいがくした
Vì bị ốm nên phải thôi học đại học.

_とどけ、 _処分しょぶん
_ đơn xin thôi học, _ xử lý thôi học 

中退ちゅうたい
Nghỉ học giữa chừng
23. 就職しゅうしょく
tựu chức
tìm việc

1.
旅行りょこう会社がいしゃ就職しゅうしょくする
Tôi sẽ làm việc ở công ty du lịch.

_活動かつどう、 _試験しけん、 _なん
Tìm kiếm việc làm, kỳ thi xin việc, khó xin việc

退職たいしょく
Thôi việc, thoái chức

履歴書りれきしょ
Sơ yếu lí lịch
24. 退職たいしょく
thoái chức
nghỉ việc

1.
はは介護かいごのため、退職たいしょくめた
Tôi quyết định thôi việc để chăm sóc mẹ.

2.
長年ながねんつとめた会社かいしゃ退職たいしょくした
Tôi đã nghỉ việc ở công ty làm lâu năm.

定年ていねん_、 _きん
Về hưu, tiền hưu trí

就職しゅうしょく
Xin việc

辞職じしょく
Từ chức 
25. 失業しつぎょう
thất nghiệp
thất nghiệp

1.
会社かいしゃ倒産とうさんして失業しつぎょうした
Vì công ty phá sản nên tôi thất nghiệp.

_りつ、 _しゃ、 _保険ほけん
Tỷ lệ thất nghiệp, người thất nghiệp, bảo hiểm thất nghiệp 

くび、 リストラ
Đuổi việc, tái cơ cấu
26. 残業ざんぎょう
tàn nghiệp
làm thêm giờ

1.
残業ざんぎょうおおくてつかれた
Vì tăng ca nhiều nên mệt mỏi.

_だい、 _時間じかん
Tiền tăng ca, thời gian tăng ca
27. 生活せいかつ
sinh hoạt
sinh hoạt, cuộc sống

1.
健康的けんこうてき生活せいかつおく
Sống cuộc sống khỏe mạnh.

2.
「もう日本にほん生活せいかつれましたか」
"Bạn đã quen với cuộc sống ở Nhật chưa?"

3.
外国がいこく生活せいかつするのはたのしい
Cuộc sống ở nước ngoài rất vui.

4.
むし生活せいかつ観察かんさつする
Quan sát đời sống của côn trùng .

_がくるしい <=> らくだ、{たのしい/くるしい/ゆたかな …}_をおく
Cuộc sống khổ cực <=> Cuộc sống vui vẻ, cuộc sống {vui vẻ / khốn khó / dư giả ...} 

_、 学生がくせい_、 社会しゃかい_、 結婚けっこん_、 年金ねんきん_
Chi phí sinh hoạt, đời sinh viên, đời sống xã hội, đời sống hôn nhân, cuộc sống hưu trí

らし
Cuộc sống
28. 通勤つうきん
thông cần
đi làm

1.
わたし毎日まいにち時間じかんかけて通勤つうきんしている
Hàng ngày tôi mất một tiếng đi làm.

_時間じかん
Thời gian đi làm

通学つうがく、 通院つういん
Đi học, đi đến bệnh viện
29. 学歴がくれき
học lịch
bằng cấp, quá trình học tập

1.
学歴がくれきたかくても、実力じつりょくがあるかどうかはわからない
Cho dù bằng cấp cao nhưng thực lực thì không biết thế nào.

2.
どもにいい学歴がくれきをつけさせたいとおもおやおお
Nhiều bố mẹ muốn con mình có lý lịch học vấn tốt.

_がたかい <=> ひくい、 _をつける
Trình độ học vấn cao <=> trình độ học vấn thấp, lấy bằng (đại học …)

こう_、 _社会しゃかい
Học vấn cao, xã hội coi trọng bằng cấp
30. 給料きゅうりょう
cấp liệu
tiền lương

1.
会社かいしゃから給料きゅうりょうをもらう
Nhận lương từ công ty.

_
Ngày nhận lương

時給じきゅう、 月給げっきゅう
Lương theo giờ, lương tháng 
31. 面接めんせつ
diện tiếp
phỏng vấn

1.
きょう、会社かいしゃひととの面接めんせつがある
Hôm nay có buổi phỏng vấn với người trong công ty.

2.
受験者じゅけんしゃ面接めんせつおこな
Tiến hành phỏng vấn thí sinh.

3.
先生せんせい学生がくせい面接めんせつする
Giáo viên phỏng vấn sinh viên.

_試験しけん、 _かん
Kỳ thi phỏng vấn, người phỏng vấn
32. 休憩きゅうけい
hưu khế
nghỉ giải lao

1.
「ではここで、10分間ぷんかん休憩きゅうけいです」
"Thế thì, nghỉ giải lao 10 phút từ bây giờ."

_をとる
Nghỉ giải lao

_時間じかん、 _しつ、 _じょ
Thời gian giải lao, phòng giải lao, nơi giải lao 
33. 観光かんこう
quan quang
tham quan, du lịch

1.
来日らいにち目的もくてき観光かんこうです」
Mục đích đến Nhật Bản là du lịch.

2.
先週せんしゅう京都きょうと観光かんこうしてまわった
Tuần trước, tôi đã đi tham quan ở Kyoto.

_きゃく、 _旅行りょこう、 _、 _バス、 [地名ちめい] + 観光かんこう (れい京都きょうと観光かんこう
Khách tham quan, tham quan du lịch , khu du lịch, xe khách du lịch, du lịch + [địa điểm] (VD: du lịch Kyoto)
34. 帰国きこく
quy quốc
về nước

1.
今度こんど正月しょうがつには帰国きこくするつもりだ
Dịp tết lần này tôi dự định sẽ về nước.

前へ
Unit 01 - 名詞A - Bài 1
次へ
Unit 01 - 名詞A - Bài 3
Unit 01 - 名詞A - Bài 4
Unit 01 - 名詞A - Bài 5
Unit 01 - 名詞A - Bài 6
Unit 01 - 名詞A - Bài 7
Unit 01 - 名詞A - Bài 8
Unit 02 - 動詞A - Bài 1
Unit 02 - 動詞A - Bài 2
Unit 02 - 動詞A - Bài 3