Bài 1 - Chào hỏi cơ bản - 基本的な挨拶
Bài 2 - Tôi đến từ Việt Nam - ベトナムから来ました
Bài 3 - Quyển sách này là của ai vậy - この本はだれの本ですか
Bài 4 - Nơi nào thế? - どこですか?
Bài 5 - Giá bao nhiêu vậy? - いくらですか
Bài 6 - Bây giờ là mấy giờ - いまなんじですか?
Bài 7 - Bạn đã học bài chưa? - べんきょうしましたか
Bài 8 - Đi đâu thế? - どこへいきますか
Bài 9 - Làm gì nhỉ? - なにをしますか
Bài 10 - Tiếng Nhật gọi là gỉ? - 日本語でなんですか
Bài 11 - Là nơi như thế nào? どんなところですか
Bài 12 - Bạn thích người như thế nào? - どんな人がすきですか
Bài 13 - Đang ở đâu thế? - どこにいますか
Bài 14 - Gia đình bạn bao nhiêu người? - ご家族は何人ですか
Bài 15 - Mất khoảng bao nhiêu lâu? - どのぐらいかかりますか
Bài 16 - Bên nào giá rẻ hơn? - どちらのほうがやすいですか
Bài 17 - Thích cái nào nhất ? - どれが いちばんすきですか
Bài 18 - Muốn uống bia đen - くろいビールがのみたいです
Bài 19 - Đi làm gì thế? 何をしに行きますか
Bài 20 - Chia động từ tiếng Nhật thể Te - て形
Bài 21- Hãy viết số điện thoại - 電話ばんごを書いてください
Bài 22 - Bây giờ bạn đang làm gì thế? - 今なにをしていますか
Bài 23 - Câu nói nhấn mạnh - んです 
Bài 24 - Thể khả năng - 可能形
Bài 25 - Có thể nhìn thấy? Có thể nghe thấy? - 見えますか、聞こえますか
Bài 26 - Thể Nagara - ながら
Bài 27 - Đang ăn gì thế ? - なにを 食べていますか
Bài 28 - Quên mất tui rồi! - 忘れてしまったんです
Bài 29 - Dự định thi - 受けようと思っています
Bài 30 - Không chừng trời sẽ mưa. - 雨が降るかもしれません