Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

文法(ぶんぽう)

~もう()ないと

Cấu Trúc
 

Vないと/Vなくちゃ

  Ý nghĩa
Phải, bắt buộc (làm gì...) / Nếu không làm gì đó thì...
  Giải thích & Hướng dẫn

Dùng để nói đến những hành động bản thân nhận thức là phải làm, bắt buộc làm, không làm không được (cách nói cảm thán rút gọn của なければなりません)

  Ví dụ
1

明日(あした)(はや)()かけるから、もう()ないと。
Ngày mai vì đi ra ngoài sớm nên không ngủ sớm là không được rồi. (Phải ngủ).

2

試験(しけん)まであと1ヶ月(かげつ)だ。がんばって勉強(べんきょう)しないと。
Còn một tháng nửa là đến kỳ thi. Không cố gắng học là không xong đâu.

3

田中(たなか)さんにメールの返信(へんしん)をしなくちゃ。
Phải trả lời mail cho Tanaka.

()べちゃった

Cấu Trúc
 

Vてしまう + ちゃう

Vでしまう + じゃう

  Ý nghĩa

Làm gì đó mất rồi.

  Giải thích & Hướng dẫn

Đây là cách nói ngắn gọn của Vてしまう.

Vてしまう có 3 ý nghĩa:

  • Đã hoàn thành xong một viêc gì đó.
  • Đang làm lỡ dở một việc gì đó.
  • Lỡ, tiếc nuối về sự việc đã xảy ra

Tham khảo các mẫu ngữ pháp có sử dụng Vてしまう: Xem

  Ví dụ
1

「あれ?ここにあったチョコレートは?」
Ủa? Socola mới ở đây đâu rồi?

「あ、()べちゃった。いけなかった?」
A, ăn mất rồi. Không được hả?

2

試験(しけん)()わった!今日(きょう)()んじゃおう!
Kỳ thi kết thúc rồi! Hôm nay hãy đi uống thôi.

3

もしもし、すみません。(くるま)()んじゃって・・・すこし(おく)れます。
Alo, xin lỗi. Xe đông quá nên tôi hơi trễ một chút

()いとく

Cấu Trúc
 

Vておく + とく

 

Vでおく + どく

 

Vておかない + Vとかない

  Ý nghĩa
Làm sẵn, làm trước việc gì
  Giải thích & Hướng dẫn

Đây là cách nói ngắn gọn của Vておく.

Vておく có 3 ý nghĩa:

  • Chuẩn bị sẵn trước một việc gì đó.
  • Xử lý công viêc.
  • Giữ nguyên hiện trạng.

Tham khảo các mẫu ngữ pháp có sử dụng Vておく: Xem

  Ví dụ
1

テストで間違(まちが)ったところを、ノートに()いとこう。
Viết lại vào vở những chỗ sai trong bài kiểm tra

2

これ洗濯(せんたく)しといて。
Giặt sẵn cái này đi.

3

トイレットペーパーがもうすぐなくなるから、()っとかないと。
Vì giấy toilet gần hết rồi nên phải mua dành sẵn thôi

練習(れんしゅう)

練習(れんしゅう)1

(ただ)しいほうをなさい。

1. あ、バス、 (  ___  )。

a.()かないと  

b.()っちゃった

2. 「パソコン()す?」「まだ使(つか)うから (  ___  )。

a.()しちゃって  

b.つけといて

3. あ、図書館(としょかん)(ほん) (  ___  )。

a.(かえ)さないと  

b.(かえ)しないと

4. これ、来週(らいしゅう)までに (  ___  )。

a.()んじゃった  

b.()んどいて

5. あーあ、(あめ)に (  ___  )。

a.()っちゃった  

b.()られちゃった

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1. あ、バス、()っちゃった。
A, xe buýt đi mất rồi

2. 「パソコン()す?」「まだ使(つか)うからつけといて。
"Tắt máy vi tính nha?" "Vẫn còn dùng nên để nguyên đó đi"

3. あ、図書館(としょかん)(ほん)(かえ)さないと。
A, không trả sách cho thư viện là không được đâu.

4. これ、来週(らいしゅう)までに()んどいて。
Cái này, đọc trước sẵn cho đến tuần sau

5. あーあ、(あめ)()られちゃった。
A, bị mắc mưa rồi.

練習(れんしゅう)2

(した)()(なら)べて(ぶん)をなさい。__に数字(すうじ)()きなさい。

6. ()きないと____ ____ ____ ____()ちゃった。

1.のに     2.と    3.(おも)った   4.また

 

7. 朝早(あさはや)()きて_____ ____ ____ ____()ちゃった。

1.お弁当(べんとう)を   2.(つく)っといた  3.()いて  4.(いえ)

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

6. ()きないとと思ったのにまた()ちゃった。
Tôi đã nghĩ là phải dậy thế mà lại ngủ tiếp mất rồi.

7. 朝早(あさはや)()きて(つく)っとい弁当(べんとう)(いえ)()いて()ちゃった。
Sáng dậy sớm nấu sẵn nhưng lại đến mà để hộp cơm ở nhà mất rồi.