Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

語彙(ごい)

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

じゅぎょう n 授業(じゅぎょう) THỤ NGHIỆP Giờ học, tiết học
ぼうし n     Mũ, nón
でかける v ()かける XUẤT Ra ngoài
たんご n 単語(たんご) ĐƠN NGỮ Từ vựng
かぜをひく       Bị cảm
くつをはく       Đi giày
コンタクトレンズ n     Kính áp tròng
しめる v ()める

BẾ

Đóng
かりる v ()りる Mượn
おりる v ()りる GIÁNG Xuống, rơi
あそぶ v (あそ) DU Vui chơi
すてる v ()てる XẢ Vứt, bỏ
よやく n 予約(よやく) DỰ ƯỚC

Đặt (chỗ)

てつだう v 手伝(てつだ) THỦ TRUYỀN Giúp đỡ
のぼる v (のぼ) ĐĂNG Leo (núi)
つめたい adj (つめ)たい LÃNH Lạnh
スリッパ n     Dép lê
たたみ n     Chiếu kiểu Nhật
ひやす v ()やす LÃNH Làm lạnh
はる v     Dán
ゆうべ n     Tối qua
まど n (まど) SONG Cửa sổ
おなかがすいた       Đói bụng
ずっと adv     Mãi, suốt
そだてる v (そだ)てる DỤC Nuôi nấng
きょうしつ n 教室(きょうしつ) GIÁO THẤT Phòng học
おどる v     Nhảy, múa
ゆっくり adv     Từ tốn, thong thả
じんこう n 人口(じんこう) NHÂN KHẨU Dân số
へる v () GIẢM Giảm
さいふ n     Ví, bóp
おちる v ()ちる LẠC Rớt xuống
つかれる v (つか)れる Mệt mỏi
すべる v     Trượt (ngã), trơn trượt
あつい   (あつ) THỬ Nóng
すう   () HẤP Hút (thuốc)
にもつ n 荷物(にもつ) HÀ VẬT Đồ đạc, hàng hóa
おく v ()

TRÍ

Đặt, để

スタートテスト

問題(もんだい)1

(  ) の(なか)動詞(どうし)を「て(かたち)」にして、____の(うえ)()きなさい。

(れい)

わたしは(あさ)、パンを ()べて、コーヒーを()みます。()べます)

1.

授業(じゅぎょう)は9(とき)(___)、3(とき)()わります。((はじ)まります)

2.

きょうは、高橋(たかはし)さんに(___)、いろいろな(はなし)をして、それから()(もの)をしてうちに(かえ)りました。(()います)

3.

きょうは(あたら)しいぼうしを(___)()かけます。(かぶります)

4.

わたしは単語(たんご)カードを(___)、(あたら)しいことばを(おぼ)えました。((つく)ります)

5.

かぜを(___)、きょうのテストは()けられませんでした。(ひきます)

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

(れい)
わたしは(あさ)、パンを ()べてコーヒーを()みます。
Tôi thì buối sáng ăn bánh mì rồi uống cà phê
1.

授業(じゅぎょう)は9(とき)(はじ)まって、3(とき)()わります。
Giờ học bắt đầu lúc 9 giờ, kết thúc lúc 3 giờ

2.

きょうは、高橋(たかはし)さんに()って、いろいろな(はなし)をして、それから()(もの)をしてうちに(かえ)りました。
Hôm nay đã gặp Takahashi, nói nhiều chuyện rồi đi mua đồ và về nhà

3.

きょうは(あたら)しいぼうしをかぶって()かけます。
Hôm nay đội mũ mới ra ngoài

4.

わたしは単語(たんご)カードを(つく)って(あたら)しいことばを(おぼ)えました。
Tôi làm thẻ từ vựng và đã nhớ được từ mới

5.

かぜをひいてきょうのテストは()けられませんでした。
Bị cảm nên bài kiểm tra hôm nay đã không thể tham dự được

問題(もんだい)2

(  ) の(なか)動詞(どうし)を「て(かたち)」または「た(かたち)」にして、____の(うえ)()きなさい。

1.

すみません。電気(でんき)(___)ください。(()します)

2.

<くつ()

A:どうですか。このくつ。

B:そうですね。ちょっと(___)みます。(はきます)

3.

わたしのうちには、(いま)(___)ばかりの子犬(こいぬ)が5ひきいます。(()まれます)

4.

はじめに説明書(せつめいしょ)をよく(___)から、使(つか)ってください。(()みます)

5.

コンタクトレンズを(___)まま、(うみ)(およ)ぎましたから、だいじょうぶでしたよ。(つけます)

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.

すみません。電気(でんき)()してください。
Xin lỗi. Hãy tắt điện đi

2.

A:どうですか。このくつ。
Bạn thấy sao? Đôi già này.

B:そうですね。ちょっとはいてみます。
Ừ nhỉ. Tôi đi thử xem

3.

わたしのうちには、(いま)()まれたばかりの子犬(こいぬ)が5ひきいます。
Ở nhà tôi bây giờ có 5 chú chó con mới sinh

4.

はじめに説明書(せつめいしょ)をよく()んでから、使(つか)ってください。
Đầu tiên hãy đọc sách hướng dẫn rồi hãy dùng

5.

コンタクトレンズをつけたまま、(うみ)(およ)ぎましたから、だいじょうぶでしたよ。
Vì bơi ở biển mà vẫn đeo kính áp tròng nên đã không bị sao

ポイント1

動詞(どうし)の3分類(ぶんるい)

文法(ぶんぽう)

Động từ trong tiếng Nhật được phân làm 3 nhóm chính. Mỗi nhóm có những quy tắc chuyển đổi từ động từ nguyên gốc như bảng dưới đây.

グループ - Nhóm

辞書(じしょ)(けい)  

Thể từ điển

(れい)

Ví dụ

~ます(けい)

Thể ます

(れい)

Ví dụ

動詞(どうし)1

Động từ nhóm 1

()(だん)

()

()

()

(だん)+ます

()います

()きます

()します

動詞(どうし)2

Động từ nhóm 2

(だん)+る

()

いる

()きる

(だん)+ます

()ます

います

()きます

(だん)+る

()べる

()

(だん)+ます

()べます

()ます

動詞(どうし)3

不規則(ふきそく)動詞(どうし)

Động từ nhóm 3

(Bất quy tắc)

()

する

()ます

します

Ngoài ra, còn một số trường hợp bất quy tắc sau:

1. ()る、()る、(はし)る、(はい)る など→ 動詞(どうし)1

2. (かえ)る、すべる など 動詞(どうし)1

問題(もんだい)

(つぎ)動詞(どうし)グループ()けをしなさい。

Lưu ý: Điền vào đúng số thứ tự từ nhỏ đến lớn

(1)()く (2)()つ (3)()る (4)()ける (5)()る 

(6)()める (7)(つく)る (8)(およ)ぐ (9)()りる (10)((いえ)に)いる 

(11)(おぼ)える (12)(かんが)える (13)()う (14)()ぶ (15)そうじする 

(16)(はな)す (17)(やす)む (18)()りる (19)(こた)える (20)()

動詞(どうし)1

()

_____

動詞(どうし)2

()

_____

_____

動詞(どうし)3

_____

<<<  Đáp án  >>>

動詞(どうし)1

()

(2)()つ   

(5)()る 

(7)(つく)る 

(8)(およ)ぐ   

(13)()う 

(14)()ぶ 

(16)(はな)す 

(17)(やす)む   

(20)()

動詞(どうし)2

()

(9)()りる

(10)((いえ)に)いる

(18)()りる

(4)()ける

(6)()める

(11)(おぼ)える 

(12)(かんが)える

(19)(こた)える

動詞(どうし)3

(3)()

(15)そうじする 

ポイント2

「て(かたち)」の(つく)(かた)

文法(ぶんぽう)

Lưu ý là cách chia động từ ở thể "" và "" giống nhau

グループ 辞書(じしょ)(けい)

(かたち)(つく)(かた)

(かたち) (かたち)
動詞(どうし)1

()

()

とる

()く(例外(れいがい)

~って

()って

()って

とって

()って

()った

()った

とった

()った

 

()

(およ)

~いて

()いて

(およ)いで

()いた

(およ)いだ

 

()

~して ()して ()した
 

()

()

()

~んで

()んで

()んで

()んで

()んだ

()んだ

()んだ

動詞(どうし)2

()

()

+て

()

()

()

()

動詞(どうし)3

()

する

 

()

して

()

した

問題(もんだい)

「て(かたち)」「た(かたち)」を()きなさい。

辞書(じしょ)(けい) (かたち) (かたち)
() ___ ___
() ___ ___
(はな) ___ ___
() ___ ___
(あそ) ___ ___
() ___ ___
いる ___ ___
()べる ___ ___
() ___ ___
する ___ ___

<<<  Đáp án >>>

辞書(じしょ)(けい) (かたち) (かたち)
() ()って ()った
() ()いて ()いた
(はな) (はな)して (はな)した
() ()って ()った
(あそ) (あそ)んで (あそ)んだ
() ()んで ()んだ
いる いて いた
()べる ()べて ()べた
() () ()
する して した

ポイント3

「て(かたち)」を使(つか)文型(ぶんけい) 「た(かたち)」を使(つか)文型(ぶんけい)

文法(ぶんぽう)

<<<  て(かたち) + …  >>>

1. 

~Vて、~

 Và,...

Lưu ý:

Dùng để nối nhiều vế, mệnh đề trong câu có mức độ tương đương trong câu.

Ví dụ:

うちの(いぬ)はよく()べて、よく()ます。
Chú chó nhà tôi hay ăn hay ngủ

2. 

~Vて、~

Rồi,...

Lưu ý:

Dùng để chỉ hai hay nhiều hành động nối tiếp nhau (không nhất thiết là nối tiếp liên tục một cách chính xác về thời gian)

Ví dụ:

(よる)(ほん)()んで、手紙(てがみ)()いて、()ました。
Buổi tối, đọc sách rồi viết thư rồi ngủ

3. 

~Vて、~

Với (hành động gì)

Lưu ý:

Dùng để chỉ tình trạng, trạng thái khi làm một hành động gì đó. (Động từ chỉ tình trạng và động từ chỉ hành động chính thể hiện 2 điều này song song với nhau)

Ví dụ:

(はは)はいつも()ってテレビを()ます。
Mẹ tôi lúc nào cũng đứng xem tivi

4. 

~Vて、~

Bằng (Phương pháp)

Lưu ý:

Diễn tả phương pháp để thực hiện một hành động nào đó

Ví dụ:

何回(なんかい)(かみ)()いて単語(たんご)(おぼ)えました。
Đã nhớ từ vựng bằng cách viết lên giấy nhiều lần

5. 

~Vて、~

Vì, do

Lưu ý:

Diễn tả lý do, nguyên nhân của một kết quả nào đó (vế sau)

Ví dụ:

(ねつ)があって、()きられません。
Vì bị sốt nên đã không thể dậy nổi

6. 

~Vてください

Hãy 

Lưu ý:

Dùng để diễn tả ý ra lệnh, yêu cầu người khác làm gì.

Không dùng cho người bậc dưới nói với người bậc trên. Thường dùng cho bạn bè, cấp trên dùng cho cấp dưới.

Ví dụ:

どうぞ(すわ)ってください。
Mời ngồi

7. 

~Vてから、~

Sau khi

Lưu ý:

Mẫu này không chỉ đơn thuần nêu 2 hành động nối tiếp mà nhấn mạnh hành động thứ hai là hanh động đi sau hành động ở vế trước

Ví dụ:

説明書(せつめいしょ)をよく()んでから使(つか)います。
Sau khi đọc kỹ sách hướng dẫn sẽ dùng

8. 

~Vてもいい~

Làm gì cũng được

Lưu ý:

Dùng cho trường hợp xin phép hoặc thể hiện rằng một hành động gì đó được chấp nhận

Ví dụ:

ここでお弁当(べんとう)()べてもいいですか。
Ăn cơm ở đây được chứ

9. 

~Vてはいけない

Không được/ Cấm làm gì

Ví dụ:

ここにごみを()ててはいけません。
Không được vứt rác ở đây

10. 

~Vてしまう、~

Hoàn thành việc gì

Làm gì mất rồi (Tiếc nuối)

Ví dụ:

あのおかしはもう全部(ぜんぶ)()べてしましたか。
Kẹo kia đã ăn hết rồi à?

(あたら)しいコーヒーカップを()ってしまいました。
Đã làm vỡ cốc cà phê mới mất rồi

11. 

~Vておく

 Làm sẵn/ Chuẩn bị làm sẵn điều gì

Ví dụ:

ホテルを予約(よやく)しておきます。
Đặt sẵn khách sạn

12. 

~Vてみる

 Thử làm gì

Ví dụ:

(ふく)()(まえ)()てみます。
Thử mặc đồ trước khi mua

13. 

~(他動詞(たどうし))Vてある

 Có hành động gì đó được thực hiện (bởi người khác)

Ví dụ:

あそこにあなたの名前(なまえ)()いてありますよ。
Ở chỗ kia có viết tên bạn đó

14. 

~Vていく

 Hành động tiến hành từ thời điểm nói đến tương lai

~Vてくる

 Hành động tiến hành từ thời điểm khác đến thời điểm nói

Ví dụ:

(さむ)くなってきましたね。
Đã trở nên lạnh rồi nhỉ

()どもはどんどん(おお)きくなっていきますよ。
Trẻ con ngày càng lớn lên nhỉ

15. 

~Vている

 Đang làm gì (tiếp diễn)

Ví dụ:

リーさんは(いま)音楽(おんがく)()いています。
Lee bây giờ đang nghe nhạc

(そら)(ほし)()ていますね。
Sao đang mọc trên bầu trời

16. 

AはBに~Vてあげる

Làm gì cho ai (người bậc trên→ người bậc dưới)

わたしはAに~Vてもらう

Được ai đó làm gì cho

Aは(わたしに)~Vてくれる

Ai đó làm gì cho mình (tôi)

Ví dụ:

ヤンさんはスミスさんに漢字(かんじ)(おし)えてあげました。
Anh Yan đã chỉ chữ Hán cho Smith

わたしは中山(なかやま)さんに仕事(しごと)手伝(てつだ)ってもらいました。
Tôi đã được anh Nakayama giúp công việc

きょうは田中(たなか)さんが料理(りょうり)(つく)ってくれます。
Hôm nay anh Tanaka đã nấu ăn cho tôi

<<<  た(かたち) + …  >>>

1. 

~Vたことがある

 Đã từng làm gì

Lưu ý:

Dùng để nói về kinh nghiệm hành động gì đó

Ví dụ:

あなたは富士山(ふじさん)(のぼ)ったことがありますか。
Bạn đã từng leo núi Phú Sĩ chưa?

2. 

~Vたり、Vたり、~

Nào là, nào là

Lưu ý:

Dùng để liệt kê nhiều hành động không nối tiếp về mặt thời gian

Ví dụ:

日曜日(にちようび)にはテレビを()たり散歩(さんぽ)したりします。
CHủ nhật nào là xem ti vi nào là đi tản bộ

電気(でんき)がついたり()えたりしています。
Điện lúc bật lúc tắt

3. 

~た(あと)で、~

Sau khi.....

Lưu ý:

Dùng nhấn mạnh sự liên tục giữa hai hành động và hành động ở vế thứ hai được thực hiện sau

Ví dụ:

ジョギングをした(あと)で、(つめ)たいビールを()みます。
Sau khi chạy bộ xong thì uống bia lạnh

4. 

~Vたほうがいい

Nên làm gì đó

Lưu ý:

Dùng để diễn tả lời khuyên nên thực hiện hành động gì đó

Ví dụ:

(あたま)(いた)いのですか。じゃあ、(はや)(かえ)ったほうがいいですよ。
Đau đầu à? Vậy thì nên về sớm đi

5. 

~Vたまま

Giữ nguyên tình trạng/hành động gì đó

Lưu ý:

Diễn tả một hành động gì đó (có thể đã bắt đầu trước) vẫn tiếp diễn trong khi hành động thứ hai xảy ra

Ví dụ:

スリッパをはいたままたたみの部屋(へや)(はい)らないでください。
Đừng mang cả dép lê mà lại vào phòng chiếu

6. 

~Vたところだ

Mới (thực hiện hành động nào đó)

Lưu ý:

Dùng để diễn tả những hành động mang tính chất ngắn hạn, thiên về mặt thời gian cụ thể

Ví dụ:

(いま)空港(くうこう)()いたところです。(いま)からそちらに()きます。
Bây giờ tôi mới tới sân bay. Bây giờ tôi đi đến đó đây

7. 

~Vたばかりだ

Vừa mới

Lưu ý:

Khác với mẫu trên chỉ ở điểm là dùng để diễn tả những khoảng/cột mốc thời điểm nhiều hơn là thời gian cụ thể

Ví dụ:

わたしは日本(にっぽん)()たばかりなので、まだ日本語(にほんご)下手(へた)です。
Tôi chỉ vừa mới tới NHật nên tiếng Nhật vẫn còn tệ

問題(もんだい)

(  ) の(なか)適当(てきとう)(かたち)にして、____の(うえ)()きなさい。

1.お客様(きゃくさま)()るから、ビールを ___ おきましょう。(()やす)

2.わたしの部屋(へや)のかべには(はな)のカレンダーが ___ あります。(はる)

3.わたしは一度(いちど)だけ東京(とうきょう)デイズ二ーランドへ ___ ことがあります。(()く)

4.ゆうべは(あつ)かったので、(まど)を ___ まま()てしまいました。(()ける)

5.これ、わたしの(くに)のおかしです。 ___ みてください。(()べる)

6.さっき(ひる)(はん)を ___ ばかりなのに、もうおなかがすいてしまいました。(()べる)

7.わたしは、ずっと一人(ひとり)でこの()を ___ きました。((そだ)てる)

8.授業(じゅぎょう)が ___ ところです。もうすぐ学生(がくせい)たちが教室(きょうしつ)から()てきます。(()わる)

9.パーテイーはいろいろな(くに)(ひと)()て、(うた)を ___ り、 ___ りしました。((うた)う)(おどる)

10.()どもたちが ___ (あと)で、ゆっくりビデオを()ましょう。(()る)

11.ここでたばこを ___ もいいですか。(()う)

12.これからこの(くに)人口(じんこう)も ___ いくのでしょうか。(()る)

13.あの(ひと)はさっきからドアの(まえ)にを ___ り、 ___ りしていますよ。(()く)(()る)

14.あ、こんなところにさいふが ___ いますよ。(()ちる)

15.準備(じゅんび)運動(うんどう)を ___ から、プールに(はい)ってください。(する)

16.(つか)れたようですね。(すこ)し ___ ほうがいいですよ。((やす)む)

17.バスが ___ しまったので、タクシーで(かえ)りました。(()く)

18.すみません、ここに荷物(にもつ)を ___ はいてけませんか。(()く)

19.(おとうと)(あさ) ___ まま、まだ(かえ)りません。(()かける)

20.先週(せんしゅう)わたしはかぜを ___ 、会社(かいしゃ)(やす)みました。(ひく)

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.お客様(きゃくさま)()るから、ビールを()やしておきましょう。
Vì khách sẽ tới nên hãy làm lạnh bia sẵn

2.わたしの部屋(へや)のかべには(はな)のカレンダーがはってあります。
Trên tường phòng tôi có dán lịch hoa

3.わたしは一度(いちど)だけ東京(とうきょう)デイズ二ーランドへ()ったことがあります。
Tôi đã từng đến công viên Disneylan Tokyo chỉ 1 lần

4.ゆうべは(あつ)かったので、(まど)()けたまま()てしまいました。
Tối qua nóng nên đã để cửa sổ mở ngủ mất luôn

5.これ、わたしの(くに)のおかしです。()べてみてください。
Cái này, là kẹo ở nước tôi. Hãy ăn thử xem

6.さっき(ひる)(はん)()べたばかりなのに、もうおなかがすいてしまいました。
Mới nãy vừa ăn trưa thế mà đã đói bụng mất rồi

7.わたしは、ずっと一人(ひとり)でこの()(そだ)ててきました。
Tôi dã một mình nuôi con đến nay

8.授業(じゅぎょう)()わったところです。もうすぐ学生(がくせい)たちが教室(きょうしつ)から()てきます。
Giờ học vừa xong. Học sinh sắp sửa ra khỏi phòng học

9.パーテイーはいろいろな(くに)(ひと)()て、(うた)(うた)ったり、おどったりしました。
Bữa tiệc thì có nhiều người của nhiều nước khác nhau đến, nào là hát, nào là nhảy

10.()どもたちが()(あと)で、ゆっくりビデオを()ましょう。
Sau khi bọn trẻ ngủ rồi hãy thong thả xem tivi thôi

11.ここでたばこを()ってもいいですか。
Ở đây hút thuốc được chứ?

12.これからこの(くに)人口(じんこう)()っていくのでしょうか。
Dân số nước này từ giờ cũng giảm xuống chăng?

13.あの(ひと)はさっきからドアの(まえ)にを()ったり、()りしていますよ。
Người kia từ nãy đến giờ cứ đi qua đi lại mãi trước cửa

14.あ、こんなところにさいふが()ちていますよ。
A, ở chỗ như thế này mà có ví rơi này

15.準備(じゅんび)運動(うんどう)してから、プールに(はい)ってください。
Sau khi vận động chuẩn bị xong thì hãy vào hồ bơi

16.(つか)れたようですね。(すこ)(やす)んだほうがいいですよ。
Hình như mệt nhỉ. Nên nghỉ chút đi

17.バスが()ってしまったので、タクシーで(かえ)りました。
Xe buýt đã đi mất rồi nên đã về nhà bằng taxi

18.すみません、ここに荷物(にもつ)()いてはいてけませんか。
Xin lỗi. Ở đây không được để đồ à?

19.(おとうと)(あさ)()かけたまま、まだ(かえ)りません。
Em trai tôi sáng ra khỏi nhà vẫn chưa về

20.先週(せんしゅう)わたしはかぜをひいて会社(かいしゃ)(やす)みました。
Tuần trước tôi bị cảm nên đã nghỉ làm công ty