1) _______________________
2) _______________________
3) _______________________
4) _______________________
1)
2)
3)
4)
1)(__)2)(__)3)(__)4)(__)
1)
女: |
高橋さん、何か いい ことが あったんですか。 Anh Takahashi, anh có chuyện gì vui à? |
男: |
ええ。実は 渡辺さんに 映画に 誘われたんです。 Vâng. Thật ra là tôi đã được chị Watanabe rủ đi xem phim. |
女: |
あら、よかったですね。 A, hay quá. |
★ |
男の 人は 渡辺さんに 映画に 誘いました。 Người đàn ông đã rủ chị Watanabe đi coi phim. |
Đáp án | d |
2)
女: |
田中さん、あした 自転車を 貸して いただけませんか。 Anh Tanaka này, ngày mai cho tôi mượn xe đạp được không? |
男: |
すみません。先週 息子が 壊して しまったんです。 Xin lỗi. Tuần trước con trai tôi đã làm hỏng mất rồi. |
今 修理して もらって いるんです。 Bây giờ đang được sửa chữa. |
|
女: |
そうですか。 Vậy à. |
★ |
男の 人は 息子に 自転車を 壊されました。 Người đàn ông đã bị con trai làm hỏng xe đạp. |
Đáp án | d |
3)
女: |
旅行は どうでしたか。 Chuyến du lịch thế nào? |
男: |
とても 楽しかったんですよ。でも、空港で かばんを とられて しまったんです。 Rất là vui. Nhưng mà tôi đã bị lấy mất túi xách ở sân bay. |
女: |
まあ。パスポートも 入って いたんですか。 Ồ. Hộ chiếu cũng đã ở trong à? |
男: |
いいえ、パスポートは ほかの 所に 入れて ありましたから、大丈夫でした。 Không, hộ chiếu vì đã cho vào chỗ khác nên không sao. |
★ |
男の 人は パスポートを とられました。 Người đàn ông đã bị lấy mất hộ chiếu. |
Đáp án | s |
4)
男: |
これ、誕生日の プレゼント。 Cái này, là quà sinh nhật. |
女: |
まあ、ありがとう。何? A, cảm ơn. Cái gì vậy? |
男: |
ドイツの 歌の CD。 Là CD bài hát tiếng Đức. |
歌の 説明が 中に 入って いるよ。 Có cả giải thích bài hát ở bên trong đấy. |
|
女: |
でも、わたし、ドイツ語が 読めないわ。 Nhưng tôi không thể đọc được tiếng Đức mà. |
男: |
英語の 説明も あるから、大丈夫だよ。 Có cả giải thích bằng tiếng Anh nên không sao đâu. |
★ |
説明は ドイツ語と 英語で 書かれて います。 Giải thích được viết bằng tiếng Đức và tiếng Anh. |
Đáp án | d |
例: | 磨きます | 磨かれます |
1 | 踏みます | (____) |
2 | しかります | (____) |
3 | 選びます | (____) |
4 | 汚します | (____) |
5 | 飼います | (____) |
6 | 褒めます | (____) |
7 | 捨てます | (____) |
8 | 見ます | (____) |
9 | 連れて 来ます | (____) |
10 | 輸出します | (____) |
11 | 注意します | (____) |
例: | 磨きます | 磨かれます |
1 | 踏みます | 踏まれます |
2 | しかります | しかられます |
3 | 選びます | 選ばれます |
4 | 汚します | 汚されます |
5 | 飼います | 飼われます |
6 | 褒めます | 褒められます |
7 | 捨てます | 捨てられます |
8 | 見ます | 見られます |
9 | 連れて 来ます | 連れて 来られます |
10 | 輸出します | 輸出されます |
11 | 注意します | 注意されます |
例:わたしは 課長に 叱られました。
1)______。
2)______。
3)______。
4)______。
例:この 本は いろいろな ことばに 翻訳されて います。
1)漢字は 中国や 日本で ______ います。
2)米は 特に アジアで ______ います。
3)中国から お茶が ______ います。
4)ここで 毎月 テレビが 1,000台 ______ います。
が から を |
例: わたしは 母 (に) ことばの 使い方を 注意されました。
1)1964年に 東京で オリンピック (____) 開かれました。
2)この 服は 紙 (____) 作られて います。
3)ビールは 麦 (____) 作られました。
4)父に マンガの 本 (____) 捨てられました。
1)(____) 日光の 東照宮は 200年まえに 建てられました。
2)(____) 東照宮の 絵の 中に 「眠り猫」が あります。
3)(____) 東照宮の 「眠り猫」は 左甚五郎が 作りました。
4)(____) 甚五郎は 右手を 切られてから、左手で 上手に 彫刻を 作りましたから、「左」甚五郎と 呼ばれました。
日光東照宮の 眠り猫 Chú mèo ngủ ở miếu thờ Toshou Nikko.
日光の 東照宮は 17世紀の 始めに 建てられました。 Cung Toshougu của Nikko được xâu dựng vào đầu thế kỷ 17. 建物が 豪華で 有名ですが、建物の 中にも 有名な 彫刻や 絵が あります。 Toà nhà rất tráng lệ và nổi tiếng nhưng ngay cả bên trong toàn nhà cũng có những bức tranh hay điêu khắc nổi tiếng. その 中の 「眠り猫」について おもしろい 言い伝え
が あります。 Có truyện cổ tích thú vị "chú mèo ngủ" ở trong đó. 眠り猫は 眠って いる 猫の 彫刻で、左甚五郎が 彫りました
。 "Chú mèo ngủ" là tác phẩm điêu khắc chú mèo đang ngủ được ông Hidari Jingorou điêu khắc. 彼は 若い ときから 彫刻が とても 上手でしたが、悪い 仲間に 右手を 切られて しまいました。 Ông ấy từ khi còn trẻ đã rất giỏi về điêu khắc nhưng đã bị bạn xấu cắt mất cánh tay phải. しかし、甚五郎は その あと 一生懸命 頑張って、左手で 上手に 彫れる ように なりました。 Tuy nhiên, Jingorou sau đó đã cố gắng hết sức và đã có thể điêu khắc giỏi bằng tay trái. それで、「左」甚五郎と 呼ばれました。 Vì thế mà được gọi là Hidari Jingorou. 東照宮には ねずみが 1匹も いません。 Cung Toushou chẳng có đến 1 con chuột. 甚五郎の 猫が いるからだと 言われて います。 Người ta nói là vì có chú mèo của ông Jingorou. |