Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

Câu 1

1.   「ここ」はaですか、bですか。「そこ」は?「あそこ」は?
Chỗ này là a hay b. Chỗ đó thì sao? Chỗ đằng kia thì sao?

(れい)

Đáp án (1) là: ___  Đáp án (2) là:___

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
カリナさん、ここは じむしょです。
Bạn Karina, chỗ này là Văn phòng.
そこは アジアけんきゅうセンターです。
Chỗ đó là Trung Tâm Nghiên Cứu Châu Á.
B:
あそこは?
Chỗ đằng kia ?
A:
あそこは だいがくの びょういんです。
Chỗ đằng kia là Bệnh Viện Đại Học.
B:
びょういんですか。
Là Bệnh Viện à.
  Đáp án (1) b  (2) a

1)

Đáp án (1) là:___Đáp án (2) là:___

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
カリナさん、1(かい)です。
Bạn Karina, đây là tầng 1 (tầng trệt).
ここは うけつけです。
Chỗ này là tiếp tân.
そこは ロビーです。
Chỗ đó là đại sảnh.
B:
あそこは?
Chỗ đằng kia ?
A:
しょくどうです。
Là nhà ăn.
  Đáp án (1) a  (2) b

2)

Đáp án (1) là:___Đáp án (2) là:___

<<<   Script & Dịch   >>>

B:
(かい)ですね。
Đây là tầng 2 nhỉ.
ここは きょうしつですか。
Chỗ này là phòng học phải không?
A:
いいえ、かいぎしつです。
Không, là phòng họp.
B:
そこは?
Chỗ đó?
A:
そこは コンピューターの へやです。
Chỗ đó là phòng máy vi tính?
B:
あそこは?
Chỗ đằng kia?
A:
あそこは きょうしつです。
Chỗ đó là phòng học.
  Đáp án (1) b  (2) a

3)

Đáp án (1) là:___Đáp án (2) là:___

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
(かい)です。
Đây là tầng 3.
ここは はやしせんせいの へやです。
Chỗ này là phòng của Cô Hayashi.
にほんごの せんせいですよ。
Là giáo viên tiếng Nhật đó.
B:
そこは?
Chỗ đó?
A:
ワットせんせいの へやですよ。
Là phòng của Thầy Watt.
B:
ああ、ワットせんせいの へやですか。
À…, là phòng của thầy Watt à.
  Đáp án (1) b  (2) a

Câu 2

2.   どこですか。
Ở đâu?

(れい)

じどうはんばいき   (___) 

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi
じどうはんばいきは どこですか。
máy bán hàng tự động ở đâu vậy?
B:
じどうはんばいきですか。
Máy bán hàng tự động à?
(かい)の ロビーです。
Ở đại sảnh tầng 1.
A:
そうですか。
Vậy à.
ありがとう。
Cảm ơn.
  Đáp án: b

1)

きょうしつ  (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
せんせい、あのう、きょうしつは どこですか。
Thưa thầy, phòng học ở đâu vậy?
C:
(かい)です。403ですよ。
Tầng 4.Phòng 403 đấy.
A:
はい。403ですね。
Dạ, phòng 403 nhỉ.
  Đáp án: f

2)

タワポン  (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

C:
はじめましょう。
Chúng ta bắt đầu buổi học.
あ、タワポンさんは?
À, bạn Thawaphon đâu?
D:
タワポンさんは トイレです。
Bạn Thawaphon ở Nhà Vệ Sinh.
C:
あ、そうですか。
À, vậy à.
  Đáp án: h

3)

こばやしせんせい  (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi,
こばやしせんせいは どこですか。
Thầy Kobayashi ở đâu vậy?
B:
じむしょですよ。
Ở văn phòng đấy.
A:
あのう、じむしょは どこですか。
À này. Văn phòng ở đâu?
B:
(かい)です。
Ở tầng 2.
  Đáp án: c

Câu 3

3.   aですか、bですか。
a hay là b?

(れい)

カリナ

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
こんにちは。
Xin chào.
はじめまして。
Rất hân hạnh được làm quen.
あのう、おなまえは?
Xin hỏi…. Bạn tên là gì?
B:
カリナです。
Tôi là Karina.
A:
カリナさんですか。
Bạn Karina phải không?
おくには どちらですか。
Đất nước của bạn ở đâu?
B:
インドネシアから きました。
Tôi đến từ Indonesia.
ふじだいがくの がくせいです。
Là sinh viên trường đại học Fuji.
A:
そうですか。どうぞよろしく。
Vậy à,Rất vui được làm quen với bạn.
B:
どうぞよろしく。
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn.
  Đáp án: a, a

1)

ケリー

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
はじめまして。
Rất hân hạnh được làm quen.
しつれいですが、おなまえは?
Xin lỗi, Bạn tên gì?
B:
ケリーです。
Tôi là Kelly.
A:
おくには アメリカですか。
Đất nước của bạn là ở Mỹ phải không?
B:
いいえ。オーストリアです。
Không, là ở Úc.
A:
あ、そうですか。あのう.........。
À, Vậy à. À này ...
B:
わたしは えいごの きょうしです。
Tôi là giáo viên tiếng anh.
A:
そうですか。よろしくおねがいします。
Vậy à, Rất vui khi được làm quen với bạn.
B:
こちらこそ。
Tôi mới là người nên nói điều đó.
どうぞよろしく。
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn.
  Đáp án: b, b

2)

パク

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
あのう。
Um…
しつれいですが、おなまえは?
Xin lỗi. Bạn tên là gì?
B:
パクです。
Tôi là Park.
A:
パクさんですか。
Bạn Park phải không?
おくには どちらですか。
Đất nước của bạn ở đâu?
B:
かんこくです。
Ở Hàn Quốc
A:
パクさんも せんせいですか。
Anh Park cũng là giáo viên à?
B:
いいえ、かいしゃいんですか。
Không, là nhân viên công ty.
A:
かいしゃは どちらですか。
Công ty gì vậy?
B:
マフーです。
Là công ty Mafu
A:
なんの かいしゃですか。
Công ty gì vậy?
B:
コンピューターの かいしゃです。
Công ty Máy tính.
A:
そうですか。
Vậy à.
どうぞよろしく。
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của bạn.
B:
こちらこそ。
Tôi mới là người nên nói điều đó.
よろしく。
Rất vui được làm quen với bạn.
  Đáp án: a, a

Câu 4

4.   いくらですか。どこのですか。
Giá bao nhiêu, của nước nào?

(れい)

Đáp án:___(えん) (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi.
この コーヒーは どこのですか。
Cà phê này của nước nào vậy?
B:
インドネシアのです。
Của Indonexia.
A:
いくらですか。
Bao nhiêu tiền vậy?
B:
600えんです。
600 yên.
A:
じゃ、これを ください。
Vậy thì, hãy cho tôi cái này.
  Đáp án: 600 (えん) ( c 

1)

Đáp án: ___(えん) (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi.
あの かばんを みせてください。
Hãy cho tôi xem cái cặp đó.
B:
はい。どうぞ。
Vâng. xin mời.
A:
いくらですか。
Bao nhiêu tiền vậy?
B:
9,800えんです。
9,800 yên.
A:
9,800えんですか。
9,800 yên hả?
にほんのですか。
Của Nhật phải không?
B:
いいえ、インドのです。
Không, của Ấn Độ.
A:
そうですか。
Vậy à.
  Đáp án: 9,800 (えん) ( d 

2)

Đáp án: ___(えん) (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。
Xin lỗi.
このコンピューターは にほんのですか。
Máy tính này là của Nhật phải không?
B:
いいえ、かんこくのです。
Không, của Hàn Quốc.
A:
いくらですか。
Bao nhiêu tiền?
B:
117,000(えん)です。
117,000 yên.
A:
117,000(えん)! そうですか。
117,000 yên. Là vậy à!
  Đáp án: 117,000 (えん) ( b 

3)

Đáp án:

この チョコレート___(えん) (___)

あの チョコレート___(えん) (___)

<<<   Script & Dịch   >>>

A:
すみません。この チョコレートは どこのですか。
Xin lỗi, Sô-cô-la này là của nước nào?
B:
スイスのです。
Của Thụy Sĩ.
A:
いくらですか。
Bao nhiêu tiền?
B:
3,300えんです。
3,300 yên.
A:
えっ、じゃあ、それは?
Wa. Vậy, cái đó sao?
B:
1,200えんです。
1,200 yên.
にほんのです。
Của Nhật Bản.
A:
1,200えんですか。
1,200 à?
じゃ、それを ください。
Vậy thì, hãy cho tôi cái đó.
  Đáp án: この チョコレート 3,300 (えん) ( e 
Đáp án: あの チョコレート 1,200 (えん) ( a 


50 bài Minna no Nihongo