Cấu trúc |
|
|
|
Ý nghĩa | |
☞ | ~とき:Khi, lúc ~ |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Nhấn mạnh về thời điểm xảy ra sự việc, thực hiện hành động. Đặc biệt đối với động từ : Khi dùng とき chúng ta sẽ xét thứ tự hành động để chia V1 ở thể thích hợp.
V1た : Sau khi V1 thì V2 (V1 xảy ra trước) V1る : Trước khi V1 thì V2 (V1 xảy ra sau) れい1: 部屋を 出たとき、ドアを 閉めます。 (Sau) Khi ra khỏi phòng thì đóng cửa. Động từ đi kèm với とき chia ở thể た (出た) nên được hiểu 部屋を 出た xảy ra trước, ドアを 閉めます xảy ra sau. れい2: きのう、家へ帰るとき、パンを 買いました。 Hôm qua (trước) khi về nhà tôi đã mua bánh. Động từ đi kèm với とき chia ở thể る (帰る) nên được hiểu パンを 買いました xảy ra trước, 家へ帰る xảy ra sau. |
Ví dụ | |
1. |
コーヒーを 飲むとき、さとうを いれます。 Tôi bỏ đường khi uống cà phê. |
2. |
A: おばあさん、どうしましたか。 A: Bà ơi, bà bị làm sao vậy?
B: アイスクリームを食べたとき、歯が いたくなりました。 B: Bà bị đau răng khi ăn kem. |
3. |
病気のとき、くすりを のまなければなりません。 Khi bị bệnh thì phải uống thuốc. |
Cấu trúc |
|
|
|
Ý nghĩa | |
☞ | ~と:Khi ~ |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ |
Sau と là một điều hiển nhiên, sự việc tất yếu xảy ra. Mệnh đề sau と không được biểu hiện ý chí, ý muốn, yêu cầu, nguyện vọng hoặc lời mời, lời kêu gọi. |
Ví dụ | |
1. |
お酒をと、頭が いたく なります。 Khi uống rượu thì bị đau đầu. |
2. |
A: すみません、音が ちょっと ちいさいですが、 A: Xin lỗi, âm thanh hơi nhỏ.
B: このつまみを 右へ回すと、音が 大きく なりますよ。 B: Khi mà xoay nút này về phía tay phải thì âm thanh sẽ lớn lên đó. |
3. |
A: すみません、花やは どこですか。 A: Xin lỗi, tiệm bán hoa ở đâu vậy?
B: このみちを まっすぐ行って、あの角を 左へ曲がると、花屋は 右にありますよ。 B: Đi thẳng con đường này rồi rẽ trái ở cái góc kia thì tiệm bán hoa nằm bên tay phải đó. |
Cấu trúc |
|
|
|
Ý nghĩa | |
☞ | ~を:phạm vi không gian mà người hay vật đi qua. |
Giải thích & Hướng dẫn | |
☞ | V là các động từ chỉ sự chuyển động, phương hướng như đi, chạy, bay… |
Ví dụ | |
1. |
公園を 散歩します。 Đi dạo trong công viên. |
2. |
道を 渡ります。 Băng qua đường. |
例: 新聞を 読みます・眼鏡を かけます
Hoàn thành các câu sau:
1) 病院へ 行きます・保険証を 忘れないで ください ⇒
2) 出かけます・傘を 持って 行きます ⇒
3) 漢字が わかりません・この 辞書を 使います ⇒
4) 時間が ありません・朝ごはんを 食べません ⇒
例1: 「行って きます」
例2: 「ただいま」
Hoàn thành các câu sau:
1) 「お休みなさい」 ⇒
2) 「おはよう ございます」 ⇒
3) 「ありがとう ございます」 ⇒
4) 「失礼します」 ⇒
例: 寂しいです・家族に 電話を かけます
Hoàn thành các câu sau:
1) 頭が 痛いです・この 薬を 飲みます ⇒
2) 暇です・ビデオを 見ます ⇒
3) 妻が 病院です・会社を 休みます ⇒
4) 晩ご飯です・ワインを 飲みます ⇒
例:難しい 漢字を 覚えます(何回も 書きます)
Hoàn thành các câu sau:
1) かぜを ひきました(薬を 飲んで、寝ます) ⇒
2) 道が わかりません(ケータイで 調べます) ⇒
3) 眠いです(顔を 洗います) ⇒
4) あしたの 天気を 知りたいです(インターネットで 見ます) ⇒
例: この ボタンを 押します・切符が 出ます
Hoàn thành các câu sau:
1) これを 引きます・いすが 動きます ⇒
2) これに 触ります・水が 出ます ⇒
3) これを 左へ 回します・音が 小さく なります ⇒
4) これを 右へ 回します・電気が 明るく なります ⇒
例: 銀行 ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) 市役所 ⇒
2) 美術館 ⇒
3) 駐車場 ⇒
4) コンビニ ⇒