1. 犬は 何が できますか。
Con chó có thể làm được điều gì?
例:
ポチ( b )
<<< Script & Dịch >>>
A: |
「スーパーわんわん」の 時間です。 Đây là thời gian của siêu thị Wan Wan (gâu gâu). きょうの 犬は 何が できますか。 Các chú chó hôm nay có thể làm được gì nhỉ ? まず、ポチ君、どうぞ。 Trước tiên, mời cậu Pochi. |
B: |
こんにちは。 Xin chào. ポチは 泳ぐことが できます。 Pochi có thể bơi được. |
A: |
何メートル ぐらい泳ぐことが できますか。 Cậu có thể bơi được khoảng bao nhiêu mét? |
B: |
毎朝、近くの 海で500メートルぐらい 泳ぎます。 Tớ có thể bơi khoảng 200 mét ở gần biển mỗi sáng. |
A: |
すごいですね。 Cậu giỏi nhỉ. |
Đáp án: b |
1)
ジャック(____)
<<< Script & Dịch >>>
A: |
次の 犬は ジャック君です。 Chú chó tiếp theo là cậu Jakku. さあ、入ってください。 Xin hãy vào đây ạ. |
B: |
こんにちは。 Xin chào. ジャックは 毎朝、新聞を 持って来ることが できます。 Jakku có thể mang báo đến mỗi sáng. |
A: |
そうですか。 Vậy à. 新聞だけですか。 Chỉ báo thôi à? |
B: |
いいえ、時々、靴も 持って来ます。 Không, thỉnh thoảng mang giày đến. |
Đáp án: c |
2)
アミ(____)
<<< Script & Dịch >>>
A: |
次の 犬は アミちゃんです。 Chú chó tiếp theo là cậu Ami. |
B: |
こんにちは。 Xin chào. |
A: |
アミちゃんは 何が できますか。 Cậu Ami có thể làm được gì nào ? |
B: |
アミは 自転車に 乗ることが できますよ。 Ami có thể lái xe đạp được đấy. ほら、見てください。 Nè, hãy nhìn xem. |
A: |
わあ、すごいですね! Wa, cậu giỏi thật nhỉ. |
Đáp án: e |
3)
モモ(____)
<<< Script & Dịch >>>
A: |
次の 犬は モモちゃんです。 Chú chó tiếp theo là cậu Momo. どうぞ。 Xin mời. モモちゃんは 何が できますか。 Cậu Momo có thể làm được gì nào? |
B: |
英語が わかります。 Tớ biết tiếng anh. |
A: |
え、英語? Hả, tiếng anh sao? |
B: |
はい、38の 英語を 聞いて、いろいろな 仕事を することが できます。 Dạ, tớ có thể nghe tiếng anh 38 và có thể làm được nhiều công việc. |
A: |
わあ、頭が いいですね。 Wa, cậu thông minh nhỉ. |
Đáp án: a |
2. できますか、できませんか。
Có thể hay không thể.
できます……O できません……X
Có thể thì 〇, không thể thì ✖.
例:
( Đáp án: 〇 )図書館で 本を コピーします。
<<< Script & Dịch >>>
A: |
あのう、本を コピーしたいですが、 Dạ, tôi muốn copy cuốn sách này nhưng mà. この 図書館で コピーが できますか。 Tôi có thể copy ở thư viện này được không ? |
B: |
はい、あそこで コピーが できます。 Vâng, bạn hãy copy ở chỗ đó. 1枚10円です。 1 tờ là 10 yên. |
A: |
あ、そうですか。 À, vậy à. どうも。 Cảm ơn. |
Đáp án: O |
1)
(____)外国へ 荷物を 送ります。
<<< Script & Dịch >>>
A: |
荷物を 送りたいですが、あのコンビニから 送ることが できますか。 Tôi muốn gửi hành lý, có thể gửi ở tiệm tiện lợi kia không? |
B: |
ええ、できますよ。どこへ 送りますか。 Vâng, có thể ấy. Gửi đi đâu vậy? |
A: |
韓国です。 Hàn Quốc. |
B: |
え、外国ですか。じゃ、できませんね。 Ủa, nước ngoài à. Vậy thì không thể rồi. |
Đáp án: ✖ |
2)
(____)きれいな 切手を 買います。
<<< Script & Dịch >>>
A: |
きれいな 切手ですね。 Con tem đẹp nhỉ. どこで 買うことが できますか。 Có thể mua ở đâu vậy? |
B: |
ああ、郵便局で 売っていますよ。 A, có bán ở bưu điện ấy. |
A: |
え、郵便局で? Ủa, ở bưu điện? |
B: |
ええ、季節の 花や 有名な お寺など、いろいろな 切手が ありますよ。 Vâng, có nhiều con tem như là hoa theo mùa, ngôi chùa nổi tiếng... |
A: |
じゃ、ぜひ 買いたいです。 Vậy nhất định tôi muốn mua. |
Đáp án: 〇 |
3)
(____)今 パンダの 赤ちゃんを 見ます。
<<< Script & Dịch >>>
A: |
ここには、いろいろな 動物が います。 Ở đây có nhiều loài động vật nhỉ. 像や パンダが います。 Như voi hay gấu trúc. 今パンダの 赤ちゃんも いますよ。 Hiện tại có gấu trúc con ấy. |
B: |
へえ、パンダの 赤ちゃん! 見たいです。 Ủa, gấu trúc con! Tôi muốn xem. |
A: |
残念ですが、とても 小さいですから、まだ 見ることが できません。 Thật đáng tiếc. Vì rất là nhỏ nên không thể xem được. |
B: |
いつ 見ることが できますか。 Khi nào có thể xem được? |
A: |
来月まで 待って ください。 Hãy đợi cho đến tháng sau. |
Đáp án: ✖ |
3. 友達に 誕生日の プレゼントを あげます。趣味は 何ですか。何を あげますか。
Tặng món quà ngày sinh nhật cho bạn bè. Sở thích là gì, tặng cái gì?
趣味 | プレゼント | |
例) | 絵を かくこと | a |
1 | ____________こと | ______ |
2 | ____________こと | ______ |
3 | ____________ | ______ |
例:
<<< Script & Dịch >>>
A: |
ジャンさん、趣味は 何ですか。 Chào bạn Giang, sở thích của bạn là gì? |
B: |
わたしの 趣味ですか? Sở thích của tôi hả? 絵を かくことですね。 Là vẽ tranh nhỉ. |
A: |
だれの 絵が いちばん 好きですか。 Bạn thích nhất tranh của ai? |
B: |
そうですね。 Đúng rồi nhỉ. ピカソが いちばん好きです。 Tôi thích tranh Picaso nhất. |
Đáp án: 絵をかく a |
1)
<<< Script & Dịch >>>
A: |
豊田さん、趣味は 何ですか。 Chào bạn Toyoda, sở thích của bạn là gì? |
B: |
趣味ですか。 Sở thích hả? ワインを 集めることです。 Sưu tầm rượu vang. いろいろな 国の ワインが ありますよ。 Có rượu vang của nhiều nước đấy. |
A: |
毎日 飲みますか。 Mỗi ngày bạn đều uống hả? |
B: |
いいえ、週末に 少しだけ、妻と 飲みます。 Không, tôi chỉ uống với vợ một ít vào cuối tuần thôi. |
Đáp án: ワインを集める c |
2)
<<< Script & Dịch >>>
A: |
後藤さんの 趣味は 何ですか。 Sở thích của bạn Goto là gì vậy hả? |
B: |
わたしの 趣味は 音楽を 聞くことです。 Sở thích của tôi là nghe nhạc. |
A: |
そうですか。 Vậy à. どんな 音楽が 好きですか。 Bạn thích nhạc nào? |
B: |
クラシックが 好きです。 Tôi thích nhạc cổ điển. |
A: |
そうですか。 Vậy à. |
Đáp án: 音楽を聞く b |
3)
<<< Script & Dịch >>>
A: |
リンさんは 週末に 何を しますか。 Bạn Lee, bạn làm gì vào cuối tuần? |
B: |
週末ですか。 Cuối tuần phải không? いつも 国の 料理を 作ります。 Tôi thường nấu món ăn trong nước. |
A: |
そうですか。 Vậy à. じゃ、趣味は 料理ですか。 Thế thì, sở thích của bạn là món ăn phải không? |
B: |
ええ。 Vâng. ぜひ 食べに 来てください。 Nhất định bạn hãy đến ăn nhé. |
A: |
ありがとうございます。 Cảm ơn. |
Đáp án: 料理 e |
4. ケリー先生は どちらを 先に しますか。
Giáo viên Kelly sẽ làm điều gì trước?
例:
Đáp án: b
<<< Script & Dịch >>>
A: |
ケリー先生、7月31日から 2週間、国へ 帰りますね 。 Cô Kelly sẽ về nước 2 tuần từ ngày 31/7 nhỉ. 先生が 帰るまえに、パーティーを したいですが、いつが いいですか。 Trước khi cô giáo trở về chúng em muốn làm buổi tiệc, khi nào thì được thưa cô? |
B: |
そうですね。 Để xem sao. あのう、21日から 25日まで 北海道を 旅行したいですから…… Um… vì từ ngày 21 đến ngày 25 cô muốn đi du lịch Hokkaido. 帰ってから、お願いします 。 Sau khi cô trở về, thì tổ chức nhé. |
A: |
わかりました 。 Chúng em đã hiểu rồi ạ. じゃ、28日は どうですか 。 Vậy thì ngày 28, cô thấy thế nào? 金曜日ですが 。 Là ngày thứ sáu. |
B: |
28日 。 Ngày 28. だいじょうぶですよ。 Không sao đâu. よろしくお願いします。 Rất mong được sự quan tâm của các em. |
Đáp án: b |
1)
<<< Script & Dịch >>>
B: |
はい、北海道ホテルです。 Vâng, là khách sạn Hokkaido đây ạ. |
B: |
あのう、今晩、部屋は ありますか。 À này. Tối nay, phòng nghỉ có không ạ? |
D: |
はい、あります。 Vâng, có ạ. |
………… | |
D: |
いらっしゃいませ。 Xin mời quý khách. お部屋は こちらです。 Phòng của quý khách ở đây. |
B: |
わあ、広いですね。 Wa, rộng nhỉ. |
D: |
おふろも 広くて、きれいですよ。 Buồng tắm cũng rộng nữa, đẹp đấy. お食事の まえに、おふろを どうぞ。 Xin mời quý khách tắm trước khi dùng bữa ạ. |
B: |
えっ、食事の まえに? Hả, trước khi dùng bữa sao? わたしは いつも 寝るまえに、入りますが……。 Tôi luôn tắm trước khi đi ngủ nhưng mà ……. |
D: |
かしこまりました。 Tôi đã hiểu rồi ạ. じゃ、お食事を 持って来ます。 Tôi sẽ đem thức ăn đến cho quý khách ạ. おふろは 24時間 入ることが できますから。どうぞ ごゆっくり。 VÌ bồn tắm có thể sử dụng 24 giờ. Mời ngài thong thả. |
Đáp án: a |
2)
<<< Script & Dịch >>>
A: |
ケリー先生、北海道は いかがでしたか。 Cô Kelly, Hokkaido như thế nào thưa cô? |
B: |
とても 素敵でしたよ。また、行きたいですが… Rất tuyệt vời đó. Muốn đi lại quá... |
A: |
今晩は パーティーですよ。忘れないで ください。 Tối nay là buổi tiệc đấy, cô đừng quên nhé. |
B: |
はい。パーティーに 行く まえに、うちへ 帰って、服を 換えますね。 Ừm, trước buổi tiệc cô về nhà thay quần áo trước nhé. |
A: |
はい、じゃ、またあとで。 Vâng, vậy hẹn gặp lại sau. |
Đáp án: b |
3)
<<< Script & Dịch >>>
B: |
こんばんは。 Chào buổi tối. |
A: |
あ、ケリー先生、どうぞ こちらへ。さあ、皆さん、乾杯しましょう。 A, cô Kelly. Nào, mọi người cùng cạn ly. |
D: |
待ってください。乾杯するまえに、みんなで 写真を 撮りませんか。 Đợi chút. Trước khi cạn ly thì mọi người cùng chụp hình không? |
A: |
あ、そうですね。じゃあ、皆さん、こちらへ 来て ください。 À, ừ nhỉ. Vậy mọi người hãy đến đằng kia. |
Đáp án: a |