Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ




ĐỒ
 bản đồ, đồ án, địa đồ
 
ズ, ト
 づ,え, はか-る
これがだれかがかいたです。「ツ、メ」のようにえます
 
Đây là bức tranh ai đó đã vẽ. Trông như là chữ 「ツ、メ」 vậy.

図書館としょかん : Thư viện
地図ちず : Bản đồ
: Hình vẽ, bức họa
図表ずひょう : Đồ thị
合図あいず : Dấu hiệu, hiệu lệnh
意図いと : Ý đồ, mục đích, ý định
はかる : Lập kế hoạch, vẽ sơ đồ




QUẢN
 ống, mao quản, quản lí
 
カン
 くだ
ふとった役人やくにんいえなかにいます
 
Một quan chức mập đang ở trong nhà.

長官ちょうかん : Chủ tọa phiên tòa
外交官がいこうかん : Nhà ngoại giao
警官けいかん : Cảnh sát
裁判官さいばんかん : quan tòa, thẩm phán
官庁かんちょう : công sở, cơ quan chính quyền
官僚かんりょう : quan liêu, quan chức
器官きかん : cơ quan, bộ phận




QUÁN
 đại sứ quán, hội quán
 
カン
 たち、たて、やかた
この建物たてもので、役人やくにんたちへ食事しょくじをします
 
Các quan chức sẽ dùng bữa ở toà nhà này.

図書館としょかん : thư viện
映画館えいがかん : Rạp chiếu phim
大使館たいしかん : Đại sứ quán
旅館りょかん : Nhaà trọ cho khách du lịch
会館かいかん : Hội quán, trung tâm
美術館びじゅつかん : Viện bảo tàng mỹ thuật
博物館はくぶつかん : Viện bảo tàng
水族館すいぞくかん : Công viên thủy cung




TÍCH
 ngày xưa
 
セキ, シャク
 むかし
二十一人にじゅういちにんまえむかしです
 
Cách đây 21 ngày là chuyện của xưa kia.

むかし : Ngày xưa
昔話むかしばなし : Chuyện dân gian, truyện cổ tích
大昔おおむかし : Rất xa xưa, ngày xửa ngày xưa
昔日せきじつ : Ngày xưa
昔々むかしむかし : Ngày xửa ngày xưa
今昔こんじゃく : Xưa và nay




 mượn, tá điền
 
シャク
 か-りる
むかし、だれかになにかをりました
 
Khi xưa (昔)tôi đã mượn cái gì đó từ một ai đó.

りる : Mượn
借家しゃくや : Nhà cho thuê
借金しゃっきん : tiền vay
借地しゃくち : Đất cho thuê
り : Việc cho vay, và mượn




ĐẠI
 đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế
 
ダイ, タイ
 かわ-る
わりましょう
 
”Để tôi thay thế anh.”

時代じだい : Thời đại
電気代でんきだい : Tiền điện, ga, nhiên liệu
わりに : Thay thế
六十年代ろくじゅうねんだい : Thập niên 60
十代じゅうだい : Thanh thiếu niên
代表だいひょう : Đại biểu, đại diện
現代げんだい : Thời đại này
代金だいきん : giá, tiền hàng, hóa đơn, sự thanh toán
身代金みのしろきん : Tiền chuộc




THẢI
 cho mượn
 
タイ
 か-す
かれわりにわたしがおかねしましょう
 
Tôi sẽ cho bạn mượn tiền thay cho anh ấy.

す : Cho mượn
し : Sự cho vay, cho mượn
り : Đaặt chỗ trước, giành chỗ trước
賃貸ちんたいマンション : Căn hộ cho thuê




ĐỊA
 thổ địa, địa đạo
 
チ, ジ
 
この土地とちには、つちしたにサンリがいます
 
Ở vùng đất này, có con bò cạp ở dưới lòng đất.

地図ちず : Bản đồ
地理ちり : Địa lý
地下ちか : Tầng hầm, dưới lòng đất
地下鉄ちかてつ : Tàu điện ngầm
地震じしん : Động đất
意地悪いじわるな : Tâm địa xấu
地方ちほう : Miền, địa phương, vùng
地球ちきゅう : Trái đất, địa cầu




THẾ
 thế giới, thế gian, thế sự
 
セイ, セ
 よ
「せかい」の「せ」はこの漢字かんじからつくられました
 
Chữ 「せ」 trong từ 「せかい」 (thế giới) được tạo thành từ chữ Hán này.

世界せかい : Thế giới
世話せわ : Sự quan tâm
世紀せいき : Thế kỷ
世間せけん : Thế gian
世代せだい : Thế hệ
なか : Trong cõi đời, trong thế giới này
世論よろん : Công luận
世論せろん : Công luận
世辞せじ : sự nịnh nọt




GIỚI
 thế giới, giới hạn, địa giới
 
カイ
 
あなたのんぼとわたしんぼのあいだには、境界きょうかいがあります
 
Có ranh giới giữa ruộng của bạn và ruộng của tôi.

世界せかい : Thế giới
限界げんかい : Phạm vi, phạm trù, giới hạn
境界きょうかい : Biên giới, biên cương
政界せいかい : Giới chính trị
業界ぎょうかい : Ngành nghề, giới kinh doanh, thị trường




ĐỘ
 mức độ, quá độ, độ lượng
 
ド, ト, タク
 たび
いえなか二十一度にじゅういちどだと、あたたかいです
 
Khi nhiệt độ trong nhà là 21 độ thì bàn tay ta sẽ rất ấm.

一度いちど : Một lần, một lúc
今度こんど : Lần này
三十度さんじゅうど : 30 độ
温度おんど : Ôn độ, nhiệt độ
度々たびたび : Thường xuyên, nhiều lần
支度したくする : Sửa soạn, chuẩn bị
速度そくど : Tốc độ
限度げんど : Hạn độ, giới hạn, mức độ hạn chế




HỒI
 vu hồi, chương hồi
 
カイ, エ
 まわ-す
まわっています
 
Xoay vòng quanh.

一回いっかい : Một lần
何回なんかい : Mấy lần
まわる : Quay quanh
回数券かいすうけん : Tập vé, cuốn sổ vé
今回こんかい : Lần này
回答かいとう : Sự trả lời, câu trả lời
回復かいふく : Khôi phục, hồi phục
回転かいてん : Sự xoay chuyển, xoay vòng




DỤNG
 sử dụng, dụng cụ, công dụng
 
ヨウ
 たから,もち-いる
わたしたちが使つかっているさくです
 
Đây là hàng rào cọc mà chúng tôi đang sử dụng.

よう : Công việc, việc bận
用事ようじ : Việc bận
用意よういする : sự chuẩn bị
利用りようする : Sử dụng, áp dụng
用語ようご : Thuật ngữ
用紙ようし : Mẫu giấy trắng, form trắng
使用しようする : Sử dụng
費用ひよう : Lệ phí, phí
もちいる : Dùng, áp dụng cho




DÂN
 quốc dân, dân tộc
 
ミン
 たみ
ひとくち氏名しめいっています
 
Con người có miệng và họ tên.

市民しみん : Người dân thành phố
国民こくみん : Thứ dân, quốc dân, nhân dân
住民じゅうみん : Người dân cư trú
民主みんしゅ主義しゅぎ : Chủ nghĩa dân chủ
民族みんぞく : Dân tộc
難民なんみん : Người lánh nạn, dân tỵ nạn
たみ : Dân, người dân
民間みんかん : Tư nhân, thuộc người dân, dân sự




CHÚ
 chú ý, chú thích
 
チュウ
 そそ-ぐ
「ご主人しゅじんさまみずけないように注意ちゅういして」
 
”Cẩn thận đừng làm đổ nước vào ông chủ!”

注意ちゅういする : Chú ý
注文ちゅうもんする : Gọi món
注射ちゅうしゃ : Sự tiêm, tiêm chủng
注目ちゅうもく : Sự chuú ý
発注はっちゅうする : Đặt hàng
不注意ふちゅうい : Không chú ý
そそぐ : Rót




Ý
 ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý
 

 
こころおときなさい。自分じぶん気持きもちがわかるでしょう
 
Lắng nghe âm thanh của trái tim! Có lẽ bạn sẽ hiểu được tâm tình của chính mình.

意味いみ : Ý nghĩa
注意ちゅういする : Chú ý
意見いけん : Ý kiến
用意よういする : sự chuẩn bị
好意こうい : Hữu ý, thiện chí, lòng tốt
意外いがいな : Ngoài dự kiến
意思いし : Ý định
意地悪いじわるな : Tâm địa xấu